SKKN Đánh giá kết quả học tập của học sinh theo tiếp cận năng lực trong dạy học môn Toán lớp 10 - THPT

Hiện nay, giáo dục phổ thông nước ta đang thực hiện bước chuyển từ chương
trình giáo dục tiếp cận nội dung sang tiếp cận NL của HS. Nghĩa là, từ chỗ quan tâm
HS học được cái gì đến chỗ quan tâm HS vận dụng được cái gì qua việc học, đồng
thời chuyển cách kiểm tra, đánh giá kết quả giáo dục từ nặng về kiểm tra, đánh giá
trí nhớ sang kiểm tra, đánh giá NL vận dụng kiến thức giải quyết vấn đề, coi trọng
cả kiểm tra, đánh giá KQHT với kiểm tra, đánh giá trong quá trình học tập để có thể
tác động kịp thời nhằm nâng cao chất lượng của các hoạt động dạy học (DH) và
giáo dục.
Vấn đề đổi mới giáo dục, đặc biệt là đổi mới trong công tác kiểm tra, đánh giá
KQHT của HS đang được Đảng, Nhà nước, toàn ngành Giáo dục và toàn xã hội quan
tâm. Điều này đã được thể hiện rất rõ thông qua các Nghị quyết, Chỉ thị của Đảng và
Nhà nước. Trong Nghị quyết Hội nghị Trung ương 8 khóa XI về đổi mới căn bản,
toàn diện giáo dục và đào tạo nêu rõ: “Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ phương pháp dạy và
học theo hướng hiện đại; phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo và vận dụng kiến
thức, kỹ năng của người học; khắc phục lối truyền thụ áp đặt một chiều, ghi nhớ máy
móc. Tập trung dạy cách học, cách nghĩ, khuyến khích tự học, tạo cơ sở để người học
tự cập nhật và đổi mới tri thức, kỹ năng, phát triển năng lực”; “Đổi mới căn bản
hình thức và phương pháp thi, kiểm tra và đánh giá kết quả giáo dục, đào tạo, bảo
đảm trung thực, khách quan. Việc thi, kiểm tra và đánh giá kết quả giáo dục, đào tạo
cần từng bước theo các tiêu chí tiên tiến được xã hội và cộng đồng giáo dục thế giới
tin cậy và công nhận”.
pdf 96 trang Hương Thủy 11/08/2025 210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "SKKN Đánh giá kết quả học tập của học sinh theo tiếp cận năng lực trong dạy học môn Toán lớp 10 - THPT", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: SKKN Đánh giá kết quả học tập của học sinh theo tiếp cận năng lực trong dạy học môn Toán lớp 10 - THPT

SKKN Đánh giá kết quả học tập của học sinh theo tiếp cận năng lực trong dạy học môn Toán lớp 10 - THPT
0 
nghìn đồng, mỗi sản phẩm II 
bán lãi 400 nghìn đồng. Để 
sản xuất được một sản phẩm I 
K.B.1 K.B.1.3. Sử dụng kiến thức toán 
học Vẽ đường thẳng, xác định 
miềm nghiệm của từng bất phương 
trình rút ra miền nghiệm của hệ bất 
phương trình, tính giá trị biểu thức 
chính xác, bằng ngôn ngữ toán học 
của bản thân. 
P24 
thì Chiến phải làm việc trong 
3 giờ, Bình phải làm việc 
trong 1 giờ. Để sản xuất được 
một sản phẩm II thì Chiến 
phải làm việc trong 2 giờ, 
Bình phải làm việc trong 6 
giờ. Một người không thể làm 
được đồng thời hai sản phẩm. 
Biết rằng trong một tháng 
Chiến không thể làm việc quá 
180 giờ và Bình không thể làm 
việc quá 220 giờ. Tính số tiền 
lãi lớn nhất trong một tháng 
của xưởng đó. 
K.B.1.2.Thực hiện các nhiệm vụ 
ở mức 4 nhưng còn vài sai sót 
nhỏ, thiếu logic. 
K.B.1.1Chứa quá nhiều lỗi, thiếu 
logic. 
 K.B.1.0 Sai hoàn toàn hoặc 
không thực hiện được. 
K.A.2 K.A.2.3. Chính xác, logic. 
K.A.2.2. Thiếu logic, có vài lỗi 
nhỏ. 
K.A.2.0. Sai hoàn toàn hoặc không 
thực hiện được. 
P25 
PHỤ LỤC 4 
 KẾ HOẠCH TỔ CHỨC KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP 
THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TRONG DẠY HỌC TOÁN 10 
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 
Kế hoạch tổ chức kiểm tra, đánh giá KQHT theo hướng phát triển NL trong DH 
Toán 10 THPT sẽ được tiến hành một cách thường xuyên, liên tục trong quá trình DH. 
Kiểm tra, đánh giá thường xuyên được thể hiện ở các kế hoạch DH. Kiểm tra, đánh 
giá định kỳ được cụ thể hóa ở bảng sau. Căn cứ đặc điểm, cấu trúc và phân phối 
chương trình Toán lớp 10 THPT, chúng tôi đề xuất kế hoạch tổ chức kiểm tra, đánh 
giá KQHT theo hướng phát triển NL trong DH Toán 10 THPT như sau: 
Bảng 4.1. Kế hoạch tổ chức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn Toán lớp 
10 Trung học phổ thông theo hướng phát triển năng lực 
Chương Nội dung đánh giá 
Năng lực được đánh 
giá 
Hình thức 
đánh giá 
Thời điểm 
đánh giá 
Chương1: - Bài1.Mệnh đề 
- Bài 2.Tập hợp và 
các phép toán trên 
tập hợp 
- Ôn tập chương 1 
- Năng lực tư duy và 
lập luận Toán học (1); 
Năng lực giao tiếp 
Toán học (2); Năng 
lực giải quyết vấn đề 
Toán học (3). 
- NL tư duy và lập 
luận Toán học; NL 
giao tiếp Toán học; 
NL giải quyết vấn đề 
Toán học. 
- NL tư duy và lập 
luận toán học. NL 
giải quyết vấn đề 
toán học .NL mô 
hình hóa toán học. 
NL tự chủ và tự học. 
NL giao tiếp và hợp 
tác. 
- Đánh giá 
thông qua 
sản phẩm 
theo yêu 
cầu và bài 
báo cáo, 
quan sát HS 
làm 
việc nhóm. 
- Sau khi dạy 
xong bài 3 
P26 
Chương Nội dung đánh giá 
Năng lực được đánh 
giá 
Hình thức 
đánh giá 
Thời điểm 
đánh giá 
 Bài 3: Bất phương 
trình bậc nhất hai ẩn. 
Bài 4: Hệ Bất 
phương trình bậc 
nhất hai ẩn. 
Ôn tập chương 2 
- NL tư duy và lập 
luận toán học. NL 
giải quyết vấn đề 
toán học .NL mô 
hình hóa toán học. 
NL giao tiếp và hợp 
tác. 
- NL tư duy và lập 
luận toán học. NL 
giải quyết vấn đề 
toán học .NL mô 
hình hóa toán học. 
NL giao tiếp và hợp 
tác.Năng lực sử 
dụng công cụ và 
phương tiện học 
toán 
- Năng lực tư duy và 
lập luận toán học, 
năng lực giải quyết 
vấn đề toán học. 
Năng lực mô hình 
hóa toán học. Năng 
lực sử dụng công cụ, 
phương tiện toán 
học. Năng lực giao 
tiếp toán học. Năng 
lực tự chủ và tự học. 
Năng lực giao tiếp 
và hợp tác. Năng lực 
giải quyết vấn đề và 
sáng tạo 
Kiểm tra 15 
bài trắc 
nghiệm 
Sau khi học 
xong tiết ôn 
tập chương 2 
P27 
Chương Nội dung đánh giá 
Năng lực được đánh 
giá 
Hình thức 
đánh giá 
Thời điểm 
đánh giá 
Hệ Thức 
lượng 
trong tam 
giác 
Bài 5: Giá trị lượng 
giác của một góc từ 
00 đến 0180 
Bài 6: Hệ thức lượng 
trong tam giác 
Bài tập cuối chương 
III 
- Năng lực tư duy và 
lập luận. Năng lực 
giải quyết vấn đề. 
Năng lực giao tiếp. 
Năng lực mô hình 
hóa. Năng lực sử 
dụng công cụ và 
phương tiện học toán. 
- Năng lực tư duy 
và lập luận Toán 
học ; Năng lực 
mô hình hóa 
Toán học ; Năng 
lực giải quyết vấn 
đề Toán học; 
Năng lực giao 
tiếp Toán học; 
Năng lực sử dụng 
công cụ, phương 
tiện để học Toán. 
- Năng lực tư duy 
và lập luận Toán 
học; Năng lực mô 
hình hóa Toán 
học; Năng lực 
giải quyết vấn đề 
Toán học; Năng 
lực giao tiếp 
Toán học (4); 
Năng lực sử dụng 
công cụ, phương 
tiện để học Toán . 
- Đánh giá 
thông qua 
sản phẩm 
theo yêu 
cầu và bài 
báo cáo, 
quan sát HS 
làm 
việc nhóm. 
Sau khi học 
xong tiết ôn 
tập chương III 
P28 
Chương Nội dung đánh giá 
Năng lực được đánh 
giá 
Hình thức 
đánh giá 
Thời điểm 
đánh giá 
 Ôn tập giữa kì Năng lực tư duy 
và lập luận toán 
học. Năng lực 
giải quyết vấn đề 
toán học. Năng 
lực mô hình hóa 
toán học. Năng 
lực tự chủ và tự 
học. Năng lực 
giao tiếp và hợp 
tác 
 Toàn bộ nội 
dung chương 
1, chương 2, 
chương 3 
Kiểm tra 
giữa kì 
 90 phút Chương1, 
chương 2, 
chương 3 
Chương 
IV: Véc tơ 
Bài 7: Các khái niệm 
mở đầu 
Bài 8: Tổng hiệu hai 
véc tơ 
Bài 9: Tích của một 
véc tơ với một số 
Bài 10:Véc tơ trong 
mặt phẳng tọa độ. 
- Năng lực tư duy và 
lập luận toán học. 
Năng lực giải quyết 
vấn đề. Năng lực giao 
tiếp toán học. 
- Năng lực giao tiếp 
toán học. Năng lực 
giải quyết vấn đề toán 
học. Năng lực mô 
hình hóa toán học. 
- Năng lực giao tiếp 
toán học. Năng lực tư 
duy và lập luận toán 
học. Năng lực giải 
quyết vấn đề. 
- Tư duy và lập luận 
toán học. Giải quyết 
vấn đề toán học. Sử 
Kiểm tra 
15 phút 
Sau khi học 
xong ôn tập 
chương IV 
P29 
Chương Nội dung đánh giá 
Năng lực được đánh 
giá 
Hình thức 
đánh giá 
Thời điểm 
đánh giá 
Bài 11: Tích vô 
hướng hai véc tơ 
Ôn tập chương IV 
dụng công cụ và 
phương tiện học toán. 
 Năng lực tư duy và 
lập luận Toán học: 
Học sinh so sánh, 
phân tích, lập luận để 
tìm góc giữa 2 vectơ... 
- Năng lực giải quyết 
vấn đề toán học. Năng 
lực giao tiếp toán học. 
Năng lực sử dụng 
công cụ, phương tiện 
học Toán học. Năng 
lực mô hình hóa toán 
học. 
- Năng lực tư duy và 
lập luận toán học. 
Năng lực giải quyết 
vấn đề toán học. Năng 
lực mô hình hóa toán 
học. Năng lực tự chủ 
và tự học. Năng lực 
giao tiếp và hợp tác. 
Năng lực giải quyết 
vấn đề và sáng tạo 
Chương V: 
Các số đặc 
trưng của 
mẫu số liệu 
không 
ghép nhóm 
Bài 12:Số gần đúng 
và sai số. 
- Năng lực giải quyết 
vấn đề toán học. . 
Năng lực giải quyết 
vấn đề toán học Năng 
lực sử dụng công cụ, 
phương tiện học Toán 
học. Năng lực giao 
- Đánh giá 
thông qua 
sản phẩm 
theo yêu 
cầu và bài 
báo cáo, 
quan sát HS 
làm 
Sau khi học 
xong ôn tập 
chương V 
P30 
Chương Nội dung đánh giá 
Năng lực được đánh 
giá 
Hình thức 
đánh giá 
Thời điểm 
đánh giá 
Bài 13: Các số đặt 
trưng đo xu thế trung 
tâm 
Bài 14: Các số đặc 
trưng đo độ phân tán 
Bài tập cuối chương 
V 
tiếp toán học. 
- Năng lực tư duy và 
lập luận Toán học; 
Năng lực mô hình hóa 
Toán học; Năng lực 
giải quyết vấn đề 
Toán học; Năng lực 
giao tiếp Toán học; 
Năng lực sử dụng 
công cụ, phương tiện 
để học Toán . 
- Năng lực tự chủ, tự 
học. Năng lực giao 
tiếp và hợp tác. Năng 
lực tư duy và lập luận 
Toán học. Năng lực 
giao tiếp Toán học. 
Năng lực sử dụng 
công cụ, phương tiện 
học Toán 
- Năng lực tư duy và 
lập luận toán học. 
Năng lực giải quyết 
vấn đề toán học . 
Năng lực mô hình hóa 
toán học. Năng lực sử 
dụng công cụ, phương 
tiện học toán. Năng 
lực tự chủ và tự học. 
Năng lực giao tiếp và 
hợp tác 
việc nhóm. 
P31 
PHỤ LỤC 5 
KẾT QUẢ KHẢO SÁT TÍNH CẤP THIẾT, TÍNH KHẢ THI CỦA ĐỀ 
TÀI 
Chương Nội dung đánh giá 
Năng lực được đánh 
giá 
Hình thức 
đánh giá 
Thời điểm 
đánh giá 
Ôn tập cuối kì 1 Năng lực giao tiếp 
và hợp tác. Năng 
lực mô hình hóa 
toán học. Năng lực 
giao tiếp toán học. 
Năng lực giao tiếp 
và hợp tác 
 Toàn bộ nội 
dung chương 
1, chương 2, 
chương 3, 
chương 4, 
chương 5 
Kiểm tra 
học kì 1 
Toàn bộ nội dung 
chương 1, chương 2, 
chương 3, chương 4, 
chương 5 
- NL sử dụng ngôn 
ngữ; 
- NL tính toán trong 
Toán học; 
90 phút Sau khi dạy 
xong tiết ôn 
tập cuối kì 
P32 
P33 
P34 
P35 
PHỤ LỤC 6 
MA TRẬN ĐỀ-ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- MÔN TOÁN 10 
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? 
 A. 11 là số hữu tỉ. B. Số 2 là số nguyên tố. 
 C. Các bạn hãy học bài đi! D. 
3
5
 . 
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây đúng? 
 A. Nếu a là số tự nhiên thì a là số hữu tỉ không âm. 
 B. Nếu a là số hữu tỉ không âm thì a là số tự nhiên. 
 C. Nếu a là số hữu tỉ dương thì a là số tự nhiên. 
 D. Nếu a không là số tự nhiên thì a không phải là số hữu tỉ không âm. 
Câu 3. Dùng kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn viết lại tập hợp | 0 3A x R x= 
 A. ( )0;3A= . B.  )0;3A = . C. ( 0;3A = . D.  0;3A = . 
Câu 4. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp 2 1 0X x N x= − = . 
 A. 0X = . B. 1X = . C. 1X = − . D. 1; 1X = − . 
Câu 5. Cho tập hợp ( ]; 1A= - ¥ - và ( ]2;4B = - . Tìm mệnh đề sai? 
A. ( 2; 1A B = − − . B. ( )\ ; 2A B = − − . C. ( ];4A BÈ = - ¥ . D. ( ]\ 1;4B A = - 
Câu 6. Trong các cặp số ( );x y sau đây, cặp số nào không là nghiệm của bất 
phương trình 2 1?x y+ 
 A. ( )2;1 .− B. ( )3; 7 .− C. ( )0;1 . D. ( )0;0 . 
Câu 7. Phần tô đậm trong hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình 
nào trong các bất phương trình sau? 
P36 
 A. 2 3x y− − . B. 2 3x y+ − . C. 2 3x y− − . D. 2 3x y+ − . 
Câu 8. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 
 A. 
2 2
2 3 4
2 5 1
x y
x y
+ 
− 
. B. 
3 2
4
2 3 5
x y
x y
+ 
− 
. C. 
2 3 4
2 5 1
xy y
x y
+ 
− 
. D. 
4
2 5 9
x y
x y
+ = 
− + = 
. 
Câu 9. Điểm ( )0; 3M − thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? 
 A. 
2 3
.
2 5 12 8
x y
x y x
− 
+ + 
 B. 
2 3
.
2 5 12 8
x y
x y x
− 
+ + 
 C. 
2 3
.
2 5 12 8
x y
x y x
− − 
+ + 
 D. 
2 3
.
2 5 12 8
x y
x y x
− − 
+ + 
Câu 10. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất 
phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? 
 A. 
0
3 2 6
y
x y
+ 
 .B. 
0
3 2 6
y
x y
+ − 
 .C. 
0
3 2 6
x
x y
+ 
 .D. 
0
3 2 6
x
x y
+ − 
. 
Câu 11. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? 
 A. ( )0sin 180 – – cosa a= . B. ( )0sin 180 – sina a= − . 
O
2
3
y
x
P37 
 C. ( )0 –s ii 0n 18 s na a= . D. ( )0 –s oi 0n 18 c sa a= . 
Câu 12. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là sai? 
 A. 2 .
sin
a
R
A
= B. sin .
2
a
A
R
= C. sin 2 .b B R= D. 
sin
sin .
c A
C
a
= 
Câu 13. Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
 A. 
1
sin .
2
S bc A= B. 
1
sin .
2
S ac A= C. 
1
sin .
2
S bc C= D. 
1
sin .
2
S ba B= 
Câu 14. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác 
ABC bằng 
 A. 
3
2
a
. B. 
3
3
a
. C. 
3
4
a
. D. 
2
2
a
. 
Câu 15. Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Câu 
nào sau đây là sai? 
 A. AB CD= B. AD BC= C. AO OC= D. 
OD BO= 
Câu 16. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tổng +CB AC bằng 
 A. BA . B. 0 . C. .AB D. − .AB 
Câu 17. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó −OA OB bằng 
 A. + .OC OB B. .AB C. − .OC OD D. .CD 
Câu 18. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC. Tính AB theo AM và 
BC . 
 A. 
1
2
AB AM BC= + B. 
1
2
AB BC AM= + 
 C. 
1
2
AB AM BC= − D. 
1
2
AB BC AM= − 
Câu 19. Cho tam giác ABC đều cạnh 3a . Tính độ dài AB AC− . 
 A. 0 B. a C. 3a D. 
3
2
a
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
cho vectơ 3 4u i j= − . Tọa độ của vectơ u là 
P38 
 A. ( )3; 4u = − . B. ( )3;4u = . C. ( )3; 4u = − − . D. ( )3;4u = − . 
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ cho ( ) ( )
1
3; 2 , 5;4 , ;0
3
A B C
= − = − = 
. Tìm x 
thỏa mãn AB xAC= . 
 A. 3x = B. 3x = − C. 2x = D. 4x = − 
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm ( ) ( )1;1 , 2;4A B . Tìm tọa độ 
điểm M để tứ giác OBMA là một hình bình hành. 
 A. ( 3; 3)M − − . B. (3; 3)M − . C. (3;5)M . D. 
( 3;3)M − . 
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ ( )2; 1u = − , ( )3;4v = − . Tích 
.u v là 
 A. 11. B. 10.− C. 5. D. 2.− 
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ( )2;5a = , ( )3; 7b = − . Tính góc giữa 
hai véctơ a và b . 
 A. 60 =  . B. 120 =  . C. 45 =  . D. 135 =  
Câu 25. Cho tam giác ABC có 030A= 4, 5 2AC AB= = . Diện tích của tam giác 
ABC bằng 
 A. 5 2 . B. 10 2 . C. 5 6 . D. 6 2 . 
Câu 26. Số quy tròn của số gần đúng 167,23 0,07 là: 
 A. 167,23 . B. 167,2 . C. 167,3 . D. 167 . 
Câu 27. Biết độ ẩm không khí tại Nghệ An là 62% 3% .Khi đó 
 A. Sai số tuyệt đối 3% = . B. Sai số tuyệt đối 2% = . 
 C. Độ chính xác 3%d = . D. Độ chính xác 2%d = . 
Câu 28. Một học sinh thực hành đo chiều cao của một tòa tháp cho kết quả là 
200m. Biết chiều cao thực của tòa tháp là 201m, sai số tương đối là 
 A. 0,5%. B. 1% . C. 2% . D. 4% . 
Câu 29. Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh Tổ 1 như sau 
9 8 7 6 7 4 
P39 
Mốt của mẫu số liệu trên là 
 A. 7 B. 8 C. 6 D. 9 
Câu 30. Điểm thi học kì môn Toán của một nhóm bạn như sau 
8 9 7 10 7 7 8 5 
Trung vị của mẫu số liệu trên là 
 A. 6. B. 7,5. C. 7 D. 8. 
Câu 31. Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 42 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết 
môn toán 
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng 
Số học sinh 2 3 8 18 3 2 5 1 42 
Số trung bình của mẫu số liệu trên (làm tròn số đến hàng phần trăm) là? 
 A. 6,14. B. 6,58. C. 6,67. D. 6,92. 
Câu 32. Mẫu số liệu sau cho biết số người đến mua tại một cửa hàng trong 9 ngày 
8 7 22 20 15 18 19 13 11 
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là: 
 A. 9. B. 10. C. 11 D. 12 
Câu 33. Chiều cao của một nhóm 12 học sinh lớp 10 ( đơn vị cm) được cho như sau: 
143 141 138 163 147 153 165 144 151 157 155 144 
Khoảng biến thiên của dãy số liệu trên là: 
 A. 29. B. 27. C. 44 D. 65 
Câu 34. Mẫu số liệu sau là chiều cao ( đơn vị: cm) của các bạn trong tổ của An: 
165 168 157 162 165 165 179 148 170 167 
Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là: 
 A. 153; 177. B. 148; 179. C. 148. D. 179. 
Câu 35. Cho mẫu số liệu sau: 10; 8; 6; 2; 4. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là 
 A. 8. B. 2,4. C. 2,8 D. 6 
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) 
Câu 1. (1 điểm) Cho hai tập khác rỗng (  ( )A m 1;4 ,B 2;2m 2 ,= − = − + với m . 
Tìm m để A B  . 
P40 
Câu 2. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có 
( ) ( )3;0 , 3;0A B− và ( )2;6C . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. 
Câu 3. (0,5điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2F y x= − 
biết x, y thỏa mãn hệ bất phương trình 
2 2
2
5 4
x y
x y
x y
+ 
− 
 + − 
Câu 4. (0,5 điểm) Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. 
Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng (như hình vẽ 
bên dưới). 
Ta đo được AB = 24m, 063CAD = ; 048CBD = . Tính chiều cao h của khối tháp 
(kết quả làm tròn đến hàng phần chục). 
------ HẾT ------ 
P41 
PHỤ LỤC 7 
MỘT SỐ HÌNH ẢNH DẠY HỌC ĐÁNH GIÁ KẾ QUẢ HỌC TẬP CỦA 
HỌC SINH THEO TIẾP CẬN NĂNG LỰC 
P42 
P43 
P44 

File đính kèm:

  • pdfskkn_danh_gia_ket_qua_hoc_tap_cua_hoc_sinh_theo_tiep_can_nan.pdf