SKKN Đánh giá kết quả học tập của học sinh theo tiếp cận năng lực trong dạy học môn Toán lớp 10 - THPT
Hiện nay, giáo dục phổ thông nước ta đang thực hiện bước chuyển từ chương
trình giáo dục tiếp cận nội dung sang tiếp cận NL của HS. Nghĩa là, từ chỗ quan tâm
HS học được cái gì đến chỗ quan tâm HS vận dụng được cái gì qua việc học, đồng
thời chuyển cách kiểm tra, đánh giá kết quả giáo dục từ nặng về kiểm tra, đánh giá
trí nhớ sang kiểm tra, đánh giá NL vận dụng kiến thức giải quyết vấn đề, coi trọng
cả kiểm tra, đánh giá KQHT với kiểm tra, đánh giá trong quá trình học tập để có thể
tác động kịp thời nhằm nâng cao chất lượng của các hoạt động dạy học (DH) và
giáo dục.
Vấn đề đổi mới giáo dục, đặc biệt là đổi mới trong công tác kiểm tra, đánh giá
KQHT của HS đang được Đảng, Nhà nước, toàn ngành Giáo dục và toàn xã hội quan
tâm. Điều này đã được thể hiện rất rõ thông qua các Nghị quyết, Chỉ thị của Đảng và
Nhà nước. Trong Nghị quyết Hội nghị Trung ương 8 khóa XI về đổi mới căn bản,
toàn diện giáo dục và đào tạo nêu rõ: “Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ phương pháp dạy và
học theo hướng hiện đại; phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo và vận dụng kiến
thức, kỹ năng của người học; khắc phục lối truyền thụ áp đặt một chiều, ghi nhớ máy
móc. Tập trung dạy cách học, cách nghĩ, khuyến khích tự học, tạo cơ sở để người học
tự cập nhật và đổi mới tri thức, kỹ năng, phát triển năng lực”; “Đổi mới căn bản
hình thức và phương pháp thi, kiểm tra và đánh giá kết quả giáo dục, đào tạo, bảo
đảm trung thực, khách quan. Việc thi, kiểm tra và đánh giá kết quả giáo dục, đào tạo
cần từng bước theo các tiêu chí tiên tiến được xã hội và cộng đồng giáo dục thế giới
tin cậy và công nhận”.
trình giáo dục tiếp cận nội dung sang tiếp cận NL của HS. Nghĩa là, từ chỗ quan tâm
HS học được cái gì đến chỗ quan tâm HS vận dụng được cái gì qua việc học, đồng
thời chuyển cách kiểm tra, đánh giá kết quả giáo dục từ nặng về kiểm tra, đánh giá
trí nhớ sang kiểm tra, đánh giá NL vận dụng kiến thức giải quyết vấn đề, coi trọng
cả kiểm tra, đánh giá KQHT với kiểm tra, đánh giá trong quá trình học tập để có thể
tác động kịp thời nhằm nâng cao chất lượng của các hoạt động dạy học (DH) và
giáo dục.
Vấn đề đổi mới giáo dục, đặc biệt là đổi mới trong công tác kiểm tra, đánh giá
KQHT của HS đang được Đảng, Nhà nước, toàn ngành Giáo dục và toàn xã hội quan
tâm. Điều này đã được thể hiện rất rõ thông qua các Nghị quyết, Chỉ thị của Đảng và
Nhà nước. Trong Nghị quyết Hội nghị Trung ương 8 khóa XI về đổi mới căn bản,
toàn diện giáo dục và đào tạo nêu rõ: “Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ phương pháp dạy và
học theo hướng hiện đại; phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo và vận dụng kiến
thức, kỹ năng của người học; khắc phục lối truyền thụ áp đặt một chiều, ghi nhớ máy
móc. Tập trung dạy cách học, cách nghĩ, khuyến khích tự học, tạo cơ sở để người học
tự cập nhật và đổi mới tri thức, kỹ năng, phát triển năng lực”; “Đổi mới căn bản
hình thức và phương pháp thi, kiểm tra và đánh giá kết quả giáo dục, đào tạo, bảo
đảm trung thực, khách quan. Việc thi, kiểm tra và đánh giá kết quả giáo dục, đào tạo
cần từng bước theo các tiêu chí tiên tiến được xã hội và cộng đồng giáo dục thế giới
tin cậy và công nhận”.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "SKKN Đánh giá kết quả học tập của học sinh theo tiếp cận năng lực trong dạy học môn Toán lớp 10 - THPT", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: SKKN Đánh giá kết quả học tập của học sinh theo tiếp cận năng lực trong dạy học môn Toán lớp 10 - THPT

0 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản xuất được một sản phẩm I K.B.1 K.B.1.3. Sử dụng kiến thức toán học Vẽ đường thẳng, xác định miềm nghiệm của từng bất phương trình rút ra miền nghiệm của hệ bất phương trình, tính giá trị biểu thức chính xác, bằng ngôn ngữ toán học của bản thân. P24 thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất được một sản phẩm II thì Chiến phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm việc trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng Chiến không thể làm việc quá 180 giờ và Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Tính số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng đó. K.B.1.2.Thực hiện các nhiệm vụ ở mức 4 nhưng còn vài sai sót nhỏ, thiếu logic. K.B.1.1Chứa quá nhiều lỗi, thiếu logic. K.B.1.0 Sai hoàn toàn hoặc không thực hiện được. K.A.2 K.A.2.3. Chính xác, logic. K.A.2.2. Thiếu logic, có vài lỗi nhỏ. K.A.2.0. Sai hoàn toàn hoặc không thực hiện được. P25 PHỤ LỤC 4 KẾ HOẠCH TỔ CHỨC KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TRONG DẠY HỌC TOÁN 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Kế hoạch tổ chức kiểm tra, đánh giá KQHT theo hướng phát triển NL trong DH Toán 10 THPT sẽ được tiến hành một cách thường xuyên, liên tục trong quá trình DH. Kiểm tra, đánh giá thường xuyên được thể hiện ở các kế hoạch DH. Kiểm tra, đánh giá định kỳ được cụ thể hóa ở bảng sau. Căn cứ đặc điểm, cấu trúc và phân phối chương trình Toán lớp 10 THPT, chúng tôi đề xuất kế hoạch tổ chức kiểm tra, đánh giá KQHT theo hướng phát triển NL trong DH Toán 10 THPT như sau: Bảng 4.1. Kế hoạch tổ chức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn Toán lớp 10 Trung học phổ thông theo hướng phát triển năng lực Chương Nội dung đánh giá Năng lực được đánh giá Hình thức đánh giá Thời điểm đánh giá Chương1: - Bài1.Mệnh đề - Bài 2.Tập hợp và các phép toán trên tập hợp - Ôn tập chương 1 - Năng lực tư duy và lập luận Toán học (1); Năng lực giao tiếp Toán học (2); Năng lực giải quyết vấn đề Toán học (3). - NL tư duy và lập luận Toán học; NL giao tiếp Toán học; NL giải quyết vấn đề Toán học. - NL tư duy và lập luận toán học. NL giải quyết vấn đề toán học .NL mô hình hóa toán học. NL tự chủ và tự học. NL giao tiếp và hợp tác. - Đánh giá thông qua sản phẩm theo yêu cầu và bài báo cáo, quan sát HS làm việc nhóm. - Sau khi dạy xong bài 3 P26 Chương Nội dung đánh giá Năng lực được đánh giá Hình thức đánh giá Thời điểm đánh giá Bài 3: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Bài 4: Hệ Bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Ôn tập chương 2 - NL tư duy và lập luận toán học. NL giải quyết vấn đề toán học .NL mô hình hóa toán học. NL giao tiếp và hợp tác. - NL tư duy và lập luận toán học. NL giải quyết vấn đề toán học .NL mô hình hóa toán học. NL giao tiếp và hợp tác.Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán - Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học. Năng lực mô hình hóa toán học. Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện toán học. Năng lực giao tiếp toán học. Năng lực tự chủ và tự học. Năng lực giao tiếp và hợp tác. Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo Kiểm tra 15 bài trắc nghiệm Sau khi học xong tiết ôn tập chương 2 P27 Chương Nội dung đánh giá Năng lực được đánh giá Hình thức đánh giá Thời điểm đánh giá Hệ Thức lượng trong tam giác Bài 5: Giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 0180 Bài 6: Hệ thức lượng trong tam giác Bài tập cuối chương III - Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực giao tiếp. Năng lực mô hình hóa. Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán. - Năng lực tư duy và lập luận Toán học ; Năng lực mô hình hóa Toán học ; Năng lực giải quyết vấn đề Toán học; Năng lực giao tiếp Toán học; Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện để học Toán. - Năng lực tư duy và lập luận Toán học; Năng lực mô hình hóa Toán học; Năng lực giải quyết vấn đề Toán học; Năng lực giao tiếp Toán học (4); Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện để học Toán . - Đánh giá thông qua sản phẩm theo yêu cầu và bài báo cáo, quan sát HS làm việc nhóm. Sau khi học xong tiết ôn tập chương III P28 Chương Nội dung đánh giá Năng lực được đánh giá Hình thức đánh giá Thời điểm đánh giá Ôn tập giữa kì Năng lực tư duy và lập luận toán học. Năng lực giải quyết vấn đề toán học. Năng lực mô hình hóa toán học. Năng lực tự chủ và tự học. Năng lực giao tiếp và hợp tác Toàn bộ nội dung chương 1, chương 2, chương 3 Kiểm tra giữa kì 90 phút Chương1, chương 2, chương 3 Chương IV: Véc tơ Bài 7: Các khái niệm mở đầu Bài 8: Tổng hiệu hai véc tơ Bài 9: Tích của một véc tơ với một số Bài 10:Véc tơ trong mặt phẳng tọa độ. - Năng lực tư duy và lập luận toán học. Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực giao tiếp toán học. - Năng lực giao tiếp toán học. Năng lực giải quyết vấn đề toán học. Năng lực mô hình hóa toán học. - Năng lực giao tiếp toán học. Năng lực tư duy và lập luận toán học. Năng lực giải quyết vấn đề. - Tư duy và lập luận toán học. Giải quyết vấn đề toán học. Sử Kiểm tra 15 phút Sau khi học xong ôn tập chương IV P29 Chương Nội dung đánh giá Năng lực được đánh giá Hình thức đánh giá Thời điểm đánh giá Bài 11: Tích vô hướng hai véc tơ Ôn tập chương IV dụng công cụ và phương tiện học toán. Năng lực tư duy và lập luận Toán học: Học sinh so sánh, phân tích, lập luận để tìm góc giữa 2 vectơ... - Năng lực giải quyết vấn đề toán học. Năng lực giao tiếp toán học. Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học Toán học. Năng lực mô hình hóa toán học. - Năng lực tư duy và lập luận toán học. Năng lực giải quyết vấn đề toán học. Năng lực mô hình hóa toán học. Năng lực tự chủ và tự học. Năng lực giao tiếp và hợp tác. Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo Chương V: Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm Bài 12:Số gần đúng và sai số. - Năng lực giải quyết vấn đề toán học. . Năng lực giải quyết vấn đề toán học Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học Toán học. Năng lực giao - Đánh giá thông qua sản phẩm theo yêu cầu và bài báo cáo, quan sát HS làm Sau khi học xong ôn tập chương V P30 Chương Nội dung đánh giá Năng lực được đánh giá Hình thức đánh giá Thời điểm đánh giá Bài 13: Các số đặt trưng đo xu thế trung tâm Bài 14: Các số đặc trưng đo độ phân tán Bài tập cuối chương V tiếp toán học. - Năng lực tư duy và lập luận Toán học; Năng lực mô hình hóa Toán học; Năng lực giải quyết vấn đề Toán học; Năng lực giao tiếp Toán học; Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện để học Toán . - Năng lực tự chủ, tự học. Năng lực giao tiếp và hợp tác. Năng lực tư duy và lập luận Toán học. Năng lực giao tiếp Toán học. Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học Toán - Năng lực tư duy và lập luận toán học. Năng lực giải quyết vấn đề toán học . Năng lực mô hình hóa toán học. Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. Năng lực tự chủ và tự học. Năng lực giao tiếp và hợp tác việc nhóm. P31 PHỤ LỤC 5 KẾT QUẢ KHẢO SÁT TÍNH CẤP THIẾT, TÍNH KHẢ THI CỦA ĐỀ TÀI Chương Nội dung đánh giá Năng lực được đánh giá Hình thức đánh giá Thời điểm đánh giá Ôn tập cuối kì 1 Năng lực giao tiếp và hợp tác. Năng lực mô hình hóa toán học. Năng lực giao tiếp toán học. Năng lực giao tiếp và hợp tác Toàn bộ nội dung chương 1, chương 2, chương 3, chương 4, chương 5 Kiểm tra học kì 1 Toàn bộ nội dung chương 1, chương 2, chương 3, chương 4, chương 5 - NL sử dụng ngôn ngữ; - NL tính toán trong Toán học; 90 phút Sau khi dạy xong tiết ôn tập cuối kì P32 P33 P34 P35 PHỤ LỤC 6 MA TRẬN ĐỀ-ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- MÔN TOÁN 10 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? A. 11 là số hữu tỉ. B. Số 2 là số nguyên tố. C. Các bạn hãy học bài đi! D. 3 5 . Câu 2. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu a là số tự nhiên thì a là số hữu tỉ không âm. B. Nếu a là số hữu tỉ không âm thì a là số tự nhiên. C. Nếu a là số hữu tỉ dương thì a là số tự nhiên. D. Nếu a không là số tự nhiên thì a không phải là số hữu tỉ không âm. Câu 3. Dùng kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn viết lại tập hợp | 0 3A x R x= A. ( )0;3A= . B. )0;3A = . C. ( 0;3A = . D. 0;3A = . Câu 4. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp 2 1 0X x N x= − = . A. 0X = . B. 1X = . C. 1X = − . D. 1; 1X = − . Câu 5. Cho tập hợp ( ]; 1A= - ¥ - và ( ]2;4B = - . Tìm mệnh đề sai? A. ( 2; 1A B = − − . B. ( )\ ; 2A B = − − . C. ( ];4A BÈ = - ¥ . D. ( ]\ 1;4B A = - Câu 6. Trong các cặp số ( );x y sau đây, cặp số nào không là nghiệm của bất phương trình 2 1?x y+ A. ( )2;1 .− B. ( )3; 7 .− C. ( )0;1 . D. ( )0;0 . Câu 7. Phần tô đậm trong hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau? P36 A. 2 3x y− − . B. 2 3x y+ − . C. 2 3x y− − . D. 2 3x y+ − . Câu 8. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2 2 3 4 2 5 1 x y x y + − . B. 3 2 4 2 3 5 x y x y + − . C. 2 3 4 2 5 1 xy y x y + − . D. 4 2 5 9 x y x y + = − + = . Câu 9. Điểm ( )0; 3M − thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? A. 2 3 . 2 5 12 8 x y x y x − + + B. 2 3 . 2 5 12 8 x y x y x − + + C. 2 3 . 2 5 12 8 x y x y x − − + + D. 2 3 . 2 5 12 8 x y x y x − − + + Câu 10. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? A. 0 3 2 6 y x y + .B. 0 3 2 6 y x y + − .C. 0 3 2 6 x x y + .D. 0 3 2 6 x x y + − . Câu 11. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. ( )0sin 180 – – cosa a= . B. ( )0sin 180 – sina a= − . O 2 3 y x P37 C. ( )0 –s ii 0n 18 s na a= . D. ( )0 –s oi 0n 18 c sa a= . Câu 12. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là sai? A. 2 . sin a R A = B. sin . 2 a A R = C. sin 2 .b B R= D. sin sin . c A C a = Câu 13. Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 1 sin . 2 S bc A= B. 1 sin . 2 S ac A= C. 1 sin . 2 S bc C= D. 1 sin . 2 S ba B= Câu 14. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. 3 2 a . B. 3 3 a . C. 3 4 a . D. 2 2 a . Câu 15. Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Câu nào sau đây là sai? A. AB CD= B. AD BC= C. AO OC= D. OD BO= Câu 16. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tổng +CB AC bằng A. BA . B. 0 . C. .AB D. − .AB Câu 17. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó −OA OB bằng A. + .OC OB B. .AB C. − .OC OD D. .CD Câu 18. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC. Tính AB theo AM và BC . A. 1 2 AB AM BC= + B. 1 2 AB BC AM= + C. 1 2 AB AM BC= − D. 1 2 AB BC AM= − Câu 19. Cho tam giác ABC đều cạnh 3a . Tính độ dài AB AC− . A. 0 B. a C. 3a D. 3 2 a Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ 3 4u i j= − . Tọa độ của vectơ u là P38 A. ( )3; 4u = − . B. ( )3;4u = . C. ( )3; 4u = − − . D. ( )3;4u = − . Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ cho ( ) ( ) 1 3; 2 , 5;4 , ;0 3 A B C = − = − = . Tìm x thỏa mãn AB xAC= . A. 3x = B. 3x = − C. 2x = D. 4x = − Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm ( ) ( )1;1 , 2;4A B . Tìm tọa độ điểm M để tứ giác OBMA là một hình bình hành. A. ( 3; 3)M − − . B. (3; 3)M − . C. (3;5)M . D. ( 3;3)M − . Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ ( )2; 1u = − , ( )3;4v = − . Tích .u v là A. 11. B. 10.− C. 5. D. 2.− Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ( )2;5a = , ( )3; 7b = − . Tính góc giữa hai véctơ a và b . A. 60 = . B. 120 = . C. 45 = . D. 135 = Câu 25. Cho tam giác ABC có 030A= 4, 5 2AC AB= = . Diện tích của tam giác ABC bằng A. 5 2 . B. 10 2 . C. 5 6 . D. 6 2 . Câu 26. Số quy tròn của số gần đúng 167,23 0,07 là: A. 167,23 . B. 167,2 . C. 167,3 . D. 167 . Câu 27. Biết độ ẩm không khí tại Nghệ An là 62% 3% .Khi đó A. Sai số tuyệt đối 3% = . B. Sai số tuyệt đối 2% = . C. Độ chính xác 3%d = . D. Độ chính xác 2%d = . Câu 28. Một học sinh thực hành đo chiều cao của một tòa tháp cho kết quả là 200m. Biết chiều cao thực của tòa tháp là 201m, sai số tương đối là A. 0,5%. B. 1% . C. 2% . D. 4% . Câu 29. Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh Tổ 1 như sau 9 8 7 6 7 4 P39 Mốt của mẫu số liệu trên là A. 7 B. 8 C. 6 D. 9 Câu 30. Điểm thi học kì môn Toán của một nhóm bạn như sau 8 9 7 10 7 7 8 5 Trung vị của mẫu số liệu trên là A. 6. B. 7,5. C. 7 D. 8. Câu 31. Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 42 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số học sinh 2 3 8 18 3 2 5 1 42 Số trung bình của mẫu số liệu trên (làm tròn số đến hàng phần trăm) là? A. 6,14. B. 6,58. C. 6,67. D. 6,92. Câu 32. Mẫu số liệu sau cho biết số người đến mua tại một cửa hàng trong 9 ngày 8 7 22 20 15 18 19 13 11 Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là: A. 9. B. 10. C. 11 D. 12 Câu 33. Chiều cao của một nhóm 12 học sinh lớp 10 ( đơn vị cm) được cho như sau: 143 141 138 163 147 153 165 144 151 157 155 144 Khoảng biến thiên của dãy số liệu trên là: A. 29. B. 27. C. 44 D. 65 Câu 34. Mẫu số liệu sau là chiều cao ( đơn vị: cm) của các bạn trong tổ của An: 165 168 157 162 165 165 179 148 170 167 Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là: A. 153; 177. B. 148; 179. C. 148. D. 179. Câu 35. Cho mẫu số liệu sau: 10; 8; 6; 2; 4. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là A. 8. B. 2,4. C. 2,8 D. 6 PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1 điểm) Cho hai tập khác rỗng ( ( )A m 1;4 ,B 2;2m 2 ,= − = − + với m . Tìm m để A B . P40 Câu 2. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có ( ) ( )3;0 , 3;0A B− và ( )2;6C . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. Câu 3. (0,5điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2F y x= − biết x, y thỏa mãn hệ bất phương trình 2 2 2 5 4 x y x y x y + − + − Câu 4. (0,5 điểm) Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng (như hình vẽ bên dưới). Ta đo được AB = 24m, 063CAD = ; 048CBD = . Tính chiều cao h của khối tháp (kết quả làm tròn đến hàng phần chục). ------ HẾT ------ P41 PHỤ LỤC 7 MỘT SỐ HÌNH ẢNH DẠY HỌC ĐÁNH GIÁ KẾ QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH THEO TIẾP CẬN NĂNG LỰC P42 P43 P44
File đính kèm:
skkn_danh_gia_ket_qua_hoc_tap_cua_hoc_sinh_theo_tiep_can_nan.pdf