Sáng kiến kinh nghiệm Phát triển năng lực tự chủ, sáng tạo, giải quyết vấn đề cho học sinh lớp 10 thông qua các hoạt động trải nghiệm thực tế

Trong xu thế toàn cầu hóa, với sự phát triển như vũ bão của khoa học, công
nghệ và sự bùng nổ thông tin, giáo dục phổ thông nước ta đang thực hiện bước
chuyển từ giáo dục tiếp cận nội dung sang tiếp cận năng lực của người học. Mục
tiêu dạy học chuyển từ chủ yếu trang bị kiến thức sang hình thành, phát triển phẩm
chất và năng lực người học. Nâng cao chất lượng đào tạo là một nhu cầu bức thiết
của xã hội ngày nay, có tác động mạnh mẽ đến chất lượng đào tạo nguồn lực cho
sự phát triển xã hội. Trong rất nhiều các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng đào
tạo thì giải pháp đổi mới phương pháp dạy học được xem là khâu vô cùng quan
trọng hiện nay nhằm phát triển cho người học hệ thống năng lực cần thiết để có thể
tham gia hiệu quả vào thị trường lao động trong nước và quốc tế.
Năm học 2022-2023 là năm đầu tiên cấp THPT đưa vào dạy học SGK theo
chương trình mới. Việc bắt buộc phải thay đổi và đổi mới phương pháp dạy học
theo định hướng phát triển năng lực người học là yêu cầu cấp thiết đặt ra cho giáo
viên khi tiếp cận chương trình. Ngoài ra, chương trình giáo dục phổ thông tổng thể
đưa “hoạt động trải nghiệm sáng tạo” là hoạt động bắt buộc, “được thực hiện
xuyên suốt từ lớp 1 đến lớp 12” trong nhà trường.
pdf 87 trang Hương Thủy 29/07/2025 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Sáng kiến kinh nghiệm Phát triển năng lực tự chủ, sáng tạo, giải quyết vấn đề cho học sinh lớp 10 thông qua các hoạt động trải nghiệm thực tế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Sáng kiến kinh nghiệm Phát triển năng lực tự chủ, sáng tạo, giải quyết vấn đề cho học sinh lớp 10 thông qua các hoạt động trải nghiệm thực tế

Sáng kiến kinh nghiệm Phát triển năng lực tự chủ, sáng tạo, giải quyết vấn đề cho học sinh lớp 10 thông qua các hoạt động trải nghiệm thực tế
Bảng 4: Bảng kiểm sử dụng để quan sát mức độ tham gia của một học sinh 
trong quá trình tham gia hoạt động trải nghiệm. 
Vấn đề Mức độ Tiêu chí đánh giá Trọng 
số 
Điểm 
tối đa 
Phát biểu xây 
dựng 
Tích cực Phát biểu nhiều lần, trong đó số 
lần đúng chiếm một nửa trở lên 
Bình 
thường 
Có phát biểu, số lần đúng 
không quá một nửa 
Chưa tích 
cực 
Chưa tham gia phát biểu xây 
dựng bài 
Tham gia hoạt 
động nhóm 
Tích cực 
hiệu quả 
Hoàn thành tốt công việc được 
giao. Đóng góp ý kiến đúng 
Tích cực 
chưa hiệu 
quả 
Tích cực tham gia các công 
việc của nhóm, nhưng chưa 
đóng góp được ý kiến đúng 
70 
Chưa tích 
cực 
Không hoặc ít tham gia các 
công việc nhóm 
Mức độ tập 
trung chú ý 
Cao Ghi chép đầy đủ, chú ý nhận 
nhiệm vụ. Tích cực phát biểu 
và tham gia hoạt động nhóm. 
Bình 
thường 
Ghi chép đầy đủ, chú ý nhận 
nhiệm vụ nhóm 
Chưa tập 
trung 
Lơ đãng, làm việc riêng 
71 
PHỤ LỤC 2 
Các phiếu đánh giá sản phẩm và hoạt động trải nghiệm của các nhóm 
Phiếu số 1: Phiếu đánh giá sản phẩm báo báo của các nhóm 
(Dành cho GV và nhóm HS đánh giá đồng đẳng) 
Nhóm được đánh giá:  
Nội dung đánh giá Tối 
đa 
Nhóm 
....... 
Nhóm 
....... 
Nhóm 
....... 
Nhóm 
....... 
1. Ý tƣởng đƣợc xây dựng 
Có ý tưởng độc đáo, sáng tạo sắp xếp 
trật tự, khoa học và logic 
Có ý tưởng độc đáo, sáng tạo nhưng sắp 
xếp chưa khoa học và logic 
Thiếu ý tưởng sáng tạo, sắp xếp rời rạc, 
thiếu khoa học 
10 
10 
8 
5 
2. Nội dung sản phẩm báo cáo 
Chính xác đầy đủ, có tính giáo dục và 
thuyết phục. 
Chính xác đầy đủ, có tính giáo dục 
nhưng chưa thuyết phục thuyết phục. 
Thiếu chính xác, chưa thuyết phục 
30 
30 
20 
15 
3. Tài liệu 
Đầy đủ, phù hợp, thông tin tốt 
Đầy đủ, phù hợp, thiếu sự đa dạng, hạn 
chế trong thông tin. 
Chưa đầy đủ, xử lý kém 
15 
15 
10 
7 
4. Hình thức trình bày 
Khoa học, có tính thẩm mĩ 
Khoa học, nhưng chưa có tính thẩm mĩ 
Thiếu khoa học, hạn chế về tính thẩm 
mĩ 
15 
15 
10 
8 
5. Thuyết trình, báo cáo sản phẩm. 10 
72 
Hấp dẫn và thuyết phục 
Hấp dẫn nhưng chưa thuyết phục 
Ít có tính hấp dẫn và thuyết phục 
10 
7 
5 
6. Phản biện các câu hỏi 
Câu trả lời hợp lí, thuyết phục 
Câu trả lời hợp lí nhưng còn thiếu 
thuyết phục 
Câu trả lời chưa hợp lí, thiếu tính thuyết 
phục 
10 
10 
7 
5 
7. Hoàn thành đúng thời gian. 
Hoàn thành đúng thời gian, phù hợp 
giữa các phần. 
Hoàn thành đúng thời gian, nhưng sắp 
sếp các phần chưa hợp lí 
Quá thời gian, chưa phù hợp giữa các 
phần. 
10 
10 
7 
5 
Tổng điểm 100 
Phiếu số 2. Tiêu chí đánh giá chéo HĐTN các nhóm 
(Dành cho các nhóm HS đánh giá) 
Nhóm đánh giá. Nhóm được đánh giá .. 
STT Tiêu chí Yêu cầu 
Điểm 
tối đa 
Điểm 
đánh giá 
1 Chuẩn bị Chuẩn bị tốt 10 
2 
Tổ chức làm việc 
nhóm 
Làm việc có sự phân công 
công việc rõ ràng. Thực hiện 
nghiêm túc, đoàn kết, hiệu 
quả. 
2 0 
3 
Thuyết trình nội 
dung kiến thức nền, 
quy trình làm sản 
phẩm. 
Trôi chảy, đầy đủ, chính xác, 
đúng thời gian. 
20 
73 
4 
Trao đổi, thảo luận Đặt /trả lời câu hỏi, tổ chức 
thảo luận sôi nổi. 
20 
5 Hiệu quả Giải quyết được vấn đề 15 
6 Tính khả thi Khả năng áp dụng thực tế 15 
6 Tổng điểm 100 
Phiếu số 3. Tự đánh giá bản thân tham gia HĐTN của nhóm. 
Họ và tên: Nhóm . Lớp 
STT Tiêu chí đánh giá 
Rất tốt 
(4đ) 
Tốt 
(3đ) 
Bình 
Thƣờng 
(2đ) 
Chƣa 
đạt 
(1đ) 
1 
Hoàn thành nhiệm vụ đúng thời 
gian 
2 
Có tinh thần trách nhiệm, nhiệt 
tình 
3 Làm việc hợp tác 
4 
Có ý tưởng GQVĐ sáng tạo trong 
quá trình thực hiện dự án 
5 Tính hiệu quả 
6 Tổng 
7 Xếp loại chung 
Ghi chú: Rất tốt (từ 18đ đến 20đ); Tốt (14đ đến dưới 18đ); Bình thường (10đ đến 
dưới 14đ); chưa đạt (dưới 10đ). 
Phiếu số 4. Đánh giá các thành viên trong nhóm tham gia hoạt động STEM 
(Dành cho các nhóm trưởng đánh giá) 
Họ và tên nhóm trưởng:Nhóm 
 Tiêu chí 
 Thành viên 
Hoàn 
thành 
nhiệm 
vụ đúng 
thời gian 
Có tinh 
thần 
trách 
nhiệm, 
nhiệt 
tình 
Có ý 
tưởng 
sáng tạo 
trong quá 
trình thực 
hiện dự án 
Làm 
việc 
hợp 
tác 
Tính 
hiệu 
quả 
Đánh 
giá 
chung 
74 
1.............................. 
2.............................. 
3.............................. 
4.............................. 
5............................. 
6.............................. 
7............................... 
8.............................. 
9.............................. 
10.............................. 
Ghi chú: 4 tiêu chí (4: Rất tốt; 3: Tốt; 2: Bình thường; 1: chưa đạt). 
Đánh giá chung: Rất tốt (từ 18đ đến 20đ); Tốt (14đ đến dưới 18đ); Bình thường 
(10đ đến dưới 14đ); chưa đạt (dưới 10đ). 
75 
PHỤ LỤC 3 
Bài kiểm tra đánh giá sau hoạt động trải nghiệm 
Chủ đề 1: Ứng dụng hệ bất phƣơng trình bậc nhất hai ẩn 
Họ và tên học sinh:; Lớp; Mã : 101 
Câu 1: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất 
phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? 
A. 
0
3 2 6
y
x y
. B. 
0
3 2 6
y
x y
. C. 
0
3 2 6
x
x y
. D. 
0
3 2 6
x
x y
. 
Câu 2: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
2 0
3 2
3
x y
x y
y x
 chứa điểm nào sau 
đây? 
A. 1 ; 0A . B. 2 ; 3B C. 0 ; 1C . D. 1 ; 0 .D 
Câu 3: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
2 3 6 0
0
2 3 1 0
x y
x
x y
 chứa điểm nào sau 
đây? 
A. 1 ; 2 .A B. 0 ; 2B . C. 1 ; 3C . D. 
1
0 ; .
3
D
O
2
3
y
x
76 
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F y x trên miền xác định bởi hệ 
2 2
2 4
5
y x
y x
x y
 là 
A. min 1F khi 2x , 2y B. min 2F khi 2x , 2y 
C. min 3F khi 1x , 4y . D. min 0F khi 0x , 0y . 
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của biết thức F y x trên miền xác định bởi hệ 
2 2
2
5 4
x y
x y
x y
 là 
A. min 3F khi 1, 2x y . B. min 0F khi 0, 0x y . 
C. min 2F khi 
4 2
,
3 3
x y . D. min 8F khi 2, 6x y . 
Câu 6: Biểu thức L y x , với x và y thõa mãn hệ bất phương trình 
2 3 6 0
0
2 3 1 0
x y
x
x y
, đạt giá trị lớn nhất là a và đạt giá trị nhỏ nhất là b. Hãy 
chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: 
A. 
25
8
a và 2b . B. 2a và 
11
12
b . 
 C. 3a và 0b . D. 3a và 
9
8
b
 . 
Câu 7: Trong một cuộc thi pha chế, hai đội A, B được sử dụng tối đa 24g hương 
liệu,9 lít nước và 210g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha 
chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1g hương liệu; pha chế 1 
lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít nước cam 
77 
nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. 
Đội A pha chế được a lít nước cam và b lít nước táo và dành được điểm 
thưởng cao nhất. Hiệu số a b là 
A. 1. B. 3 . C. 1 . D. 6 . 
Câu 8: Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 2800m . Nếu trồng 
đậu trên diện tích 2100m thì cần 20 công làm và thu được 3000000 đồng. 
Nếu trồng cà thì trên diện tích 2100m cần 30 công làm và thu được 
4000000 đồng. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao nhiêu để 
thu được nhiều tiền nhất khi tổng số công làm không quá 180 công. Hãy 
chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau: 
A. Trồng 2600m đậu; 2200m cà. B. Trồng 2500m đậu; 2300m cà. 
C. Trồng 2400m đậu; 2200m cà. D. Trồng 2200m đậu; 2600m cà. 
Câu 9: Cho hệ bất phương trình 
0
3 1 0
x
x y
 có tập nghiệm là S . Khẳng 
định nào sau đây là khẳng định đúng? 
A. 1;2 S . B. 2;0 S C. 1; 3 S . D. 3;0 S . 
Câu 10: Cho hệ bất phương trình
3
1
1 0
2
x y
x y
 có tập nghiệm S . Khẳng định nào 
sau đây là khẳng định đúng ? 
A. 1; 2 S . B. 2;1 S . C. 5; 6 S . D. S  . 
Đáp án: 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
ĐA A B D D C A B C D A 
78 
Chủ đề 2: Hệ thực lƣợng trong tam giác 
Kiểm tra 45 phút 
Họ tên học sinh:..; Lớp :. Mã 101 
Phần I. Trắc nghiệm ( 7 điểm) 
Câu 1: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? 
A. 
2 2 2 2 cosa b c bc A . B. 2 2 2 2 cosa b c bc A . 
C. 
2 2 2 2 cosa b c bc C . D. 2 2 2 2 cosa b c bc B . 
Câu 2: Cho tam giác ABC có 8, 10a b , góc C bằng 060 . Độ dài cạnh c
là? 
A. 3 21c . B. 7 2c . C. 2 11c . D. 2 21c . 
Câu 3: Cho tam giác ABC có 4AB cm, 7BC cm, 9AC cm. Tính 
cos A . 
A. 
2
cos
3
A . B. 
1
cos
2
A . C. 
1
cos
3
A . D. 
2
cos
3
A . 
Câu 4: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC có 4 cmAC , góc 60A  , 
45B  . Độ dài cạnh BC là 
A. 2 6 . B. 2 2 3 . C. 2 3 2 . D. 6 . 
Câu 5: Cho tam giác ABC có 4, 6, 8a b c . Khi đó diện tích của tam giác là: 
A. 9 15. B. 3 15. C. 105. D. 
2
15.
3 
Câu 6: Cho ABC có 04, 5, 150 .a c B Diện tích của tam giác là: 
A. 5 3. B. 5. C. 10. D. 10 3. 
Câu 7: Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai: 
A. 2 .
sin
a
R
A
 B. sin .
2
a
A
R
 C. sin 2 .b B R D. 
sin
sin .
c A
C
a
Câu 8: Tam giác ABC có 
0150 , 3, 2.C BC AC Tính cạnh AB ? 
A. 13 . B. 3. C. 10 . D. 1. 
Câu 9: Cho tam giác ABC có 4AB cm, 7BC cm, 9AC cm. Tính cos A . 
A. 
2
cos
3
A . B. 
1
cos
2
A . C. 
1
cos
3
A . D. 
2
cos
3
A . 
Câu 10: Cho ABC có 060 , 8, 5.B a c Độ dài cạnh b bằng: 
A. 7. B. 129. C. 49. D. 129 . 
Phần II. Tự luận ( 3 điểm) 
79 
Bài 1. Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm 
lầy. Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới 
một góc 78 24'o . Biết 250 , 120CA m CB m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? 
Bài 2. Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm 
A, B trên mặt đất sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m, 
063CAD ; 048CBD . Chiều cao h của khối tháp gần với giá trị nào sau đây? 
Đáp án 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
ĐA C A B D C C A B C B 
Chủ đề 3. Các số đặc trƣng của mẫu số liệu không ghép nhóm 
Kiểm tra 15 phút 
Họ tên học sinh:; Lớp:.. Mã: 101 
Câu 1. Một xạ thủ bắn 30 viên đạn vào bia kết quả được ghi lại trong bảng phân bố 
như sau 
Điểm 6 7 8 9 10 
Số lần 4 3 8 9 6 
Khi đó điểm trung bình cộng là (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) 
A. 8,33. B. 8,34. C. 8,31. D. 8,32. 
Câu 2. Điểm kiểm tra môn Toán của 10 học sinh được cho như sau 
6; 7; 7; 6; 7; 8; 8; 7; 9; 9. Số trung vị của mẫu số liệu trên là 
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. 
Câu 3. Cho mẫu số liệu thống kê: 5; 2; 1; 6; 7; 5; 4; 5; 9. Mốt của mẫu số liệu trên 
bằng 
A. 6. B. 7. C. 5. D. 9. 
80 
Câu 4. Điểm thi học kỳ 11 môn của một học sinh như sau: 4; 6; 5; 7; 5; 5; 9; 8; 7; 
10; 9. Số trung bình và trung vị lần lượt là 
A. 6 và 5. B. 6, 52 và 5. C. 6,73 và 7. D. 6,81 và 7. 
Câu 5. Giá của một loại quần áo (đơn vị nghìn đồng) cho bởi số liệu như sau: 350; 
300; 350; 400; 450; 400; 450; 350; 350; 400. Tứ phân vị của số liệu là 
A. Q1 = 350; Q2 = 375; Q3 = 400; 
B. Q1 = 350; Q2 = 400; Q3 = 400; 
C. Q1 = 300; Q2 = 375; Q3 = 400; 
D. Q1 = 350; Q2 = 400; Q3 = 350. 
Câu 6. Điểm kiểm tra của 11 học sinh cho bởi bảng số liệu sau 
Điểm 7 7,5 8 8,5 9 9,5 
Tần số 1 2 3 2 2 1 
Tìm phương sai của bảng số liệu 
A. 0,34. B. 0,50. C. 0,65. D. 5,54. 
Câu 7. Điểm kiểm tra học kỳ của 10 học sinh được thống kê như sau: 6; 7; 7; 5; 8; 
6; 9; 9; 8; 6. Khoảng biến thiên của dãy số là 
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 
Câu 8. Điều tra chiều cao của 10 hs lớp 10A cho kết quả như sau: 154; 160; 155; 
162; 165; 162; 155; 160; 165; 162 (đơn vị cm). Khoảng tứ phân vị là 
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. 
Câu 9. Cho dãy số liệu thống kê 10; 8; 6; 8; 9; 8; 7; 6; 9; 9; 7. Khoảng tứ phân vị 
là 
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. 
Câu 10. Cho dãy số liệu thống kê 4; 5; 4; 3; 7; 6; 9; 6; 7; 8; 9. Khoảng biến thiên 
của dãy số liệu là 
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 
Đáp án 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
ĐA A B C D A B B C D D 
81 
Chủ đề 4: Hàm số bậc hai 
Kiểm tra 15 phút 
Họ tên học sinh:; Lớp:.. Mã: 101 
Câu 1: Hàm số 2y ax bx c , ( 0)a nghịch biến trong khoảng nào sau đậy? 
A. ; .
2
b
a
 B. ; .
2
b
a
C. ; .
4a
 D. ; .
4a
Câu 2: Cho hàm số 2 4 3.y x x Chọn khẳng định đúng. 
A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên . 
C. Hàm số đồng biến trên 2; . D. Hàm số nghịch biến trên 2; 
Câu 3: Cho hàm số bậc hai 2y ax bx c 0a có đồ thị P , đỉnh của P 
được xác định bởi công thức nào? 
A. ;
2 4
b
I
a a
. B. ;
4
b
I
a a
. C. ;
2 4
b
I
a a
. D. ;
2 4
b
I
a a
. 
Câu 4: Cho parabol 2: 3 2 1P y x x . Điểm nào sau đây là đỉnh của P ? 
A. 0;1I . B. 
1 2
;
3 3
I
. C. 
1 2
;
3 3
I
. D. 
1 2
;
3 3
I
. 
Câu 5: Parabol có phương trình trục đối xứng là 
A. . B. . C. . D. . 
Câu 6: Xác định các hệ số a và b để Parabol 2: 4P y ax x b có đỉnh 
 1; 5I . 
A. 
3
.
2
a
b
 B. 
3
.
2
a
b
 C. 
2
.
3
a
b
 D. 
2
.
3
a
b
Câu 7: Biết hàm số bậc hai 2y ax bx c có đồ thị là một đường Parabol đi 
qua điểm 1;0A và có đỉnh 1;2I . Tính a b c . 
A. 3 . B. 
3
2
. C. 2 . D. 
1
2
. 
Câu 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số . 
A. . B. . C. . D. . 
Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số 23 2 1y x x trên đoạn  1;3 là: 
A. 
4
5
 B. 0 C. 
1
3
 D. 20 
2 2 3y x x 
1x 2x 1x 2x 
2 4 1y x x 
3 1 3 13
82 
Câu 10: Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa 
và hai cánh cửa phụ hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 
4m còn kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m. Hãy tính khoảng cách giữa hai 
điểm và . 
A. 5m. B. 8,5m. C. 7,5m. D. 8m. 
Đáp án 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
ĐA A D A B C C C A B D 
A B
83 
Chủ đề 5: Tổ hợp - Xác suất 
Kiểm tra 15 phút 
Họ tên học sinh:.; Lớp: ..Mã 101 
Câu 1: Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau từ tập A ={ 
0;1;3;5;6;8;9} 
A. 810 B. 300 C. 180 D. 2160 
Câu 2. Có bao nhiêu cách sắp xếp bốn bạn An, Bình, Thi, Khuyên ngồi vào một 
bàn dài gồm có 4 chỗ? 
A. 4 B. 8 C. 1 D. 24 
Câu 3. Từ cái bình đựng 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh, có bao nhiêu cách để lấy 2 
viên cùng màu ? 
A. 18. B. 4. C. 9. D. 22. 
Câu 4. Có bao nhiêu cách xếp 10 người vào 1 bàn dài sao cho ông X và ông Y 
ngồi cạch nhau? 
A. 2.8! B. 8! . C. 9! . D. 2.9!. 
Câu 5: Có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu khó, 10 câu TB, 15 câu dễ. Từ 30 câu 
đó lập được bao nhiêu đề, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau trong đó phải có đủ cả 
3 câu và số câu dễ không ít hơn 2. 
A. 85631 B. 56875 C. 34125 D. 22750 
Câu 6: Có 7 hoa hồng và 5 hoa lan. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 hoa hồng và 2 
hoa lan ? 
A. 320. B. 360. C. 270. D. 350. 
Câu 7: Trong 1 cuộc thi chạy có 12 người tham gia .Hỏi có bao nhiêu cách trao 
huy chương vàng, bạc, đồng cho 3 người về đích sớm nhất 
A. 1320 B. 360 C. 720 D. 240 
Câu 8: Trong một lớp 11 có 20 nữ và 5 nam. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh thi chạy 
ngắn. Tính xác suất để chọn được nhiều nhất 1 nam. 
A. 
 B. 
29
30
 C. 
1
30
 D. 
2
30
Câu 9: Gieo 1 con súc xắc cân đối và đồng chất 1 lần. Tính xác suất khi gieo được 
mặt có số chấm không nhỏ hơn 3. 
A. 
2
3
 B. 
3
2
 C. 
1
3
 D. 
4
9
Câu 10: Một bó hoa có có 14 hoa gồm 5 xanh, 6 hồng còn lại là hoa vàng. Hỏi có 
bao nhiêu cách chọn 6 bông hoa sao cho số lượng màu hoa bằng nhau 
18
35
84 
A. 450 B. 455 C. 360 D. 300 
Đáp án 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
ĐA D D C D C D 7 B D A 
85 
Phụ lục 4: Một số hình ảnh hoạt động trải nghiệm của học sinh 
86 
87 

File đính kèm:

  • pdfsang_kien_kinh_nghiem_phat_trien_nang_luc_tu_chu_sang_tao_gi.pdf