Sáng kiến kinh nghiệm Phát triển Năng lực số cho học sinh THPT thông qua dạy học chủ đề Vectơ môn Toán 10 (Sách Cánh diều)
Ngày03/6/2020, Thủ tướng Chính phủ ký quyết định số 749/QĐ-TTg về việc phê duyệt “Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”. Theo đó, Giáo dục là lĩnh vực được ưu tiên chuyển đổi số thứ 2 sau lĩnh vực Y tế. Điều đó cho thấy tầm quan trọng của giáo dục và chuyển đổi số trong lĩnh vực giáo dục đóng vai trò hết sức quan trọng, không chỉ đối với ngành mà còn tác động rất lớn đối với đất nước.Vậy chuyển đổi số trong giáo dục là gì? Chuyển đổi số trong giáo dục là quá trình chuyển đổi hoạt động giáo dục từ không gian truyền thống sang không gian số thông qua công nghệ mới, thay đổi phương thức dạy học, kiểm tra đánh giávà quản lí quá trình dạy học nhằm đáp ứng nhu cầu học tập, giảng dạy, giúp phát huy tối đa khả năng tư duy, sáng tạo, chủ động của giáo viên và học sinh. Ứng dụng chuyển đổi số sẽ tạo ra mô hình giáo dục thông minh, từ đó giúp việc học, hấp thụ kiến thức của người học trở nên đơn giản và dễ dàng hơn. Sự bùng nổ của các nền tảng công nghệ sẽ tạo điều kiện thuận lợi để truyền đạt kiến thức và phát triển được khả năng tự học của người học mà không bị giới hạn về thời gian cũng như không gian.
Chương trình tổng thể Ban hành theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 nêu rõ “Giáo dục toán học hình thành và phát triển cho học sinh những phẩm chất chủ yếu, năng lực chung và năng lực toán học với các thành tố cốt lõi: năng lực tư duy và lậpluận toán học, năng lực mô hình học toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng các công cụ và phương tiện học toán; phát triển kiến thức, kỹ năng then chốt và tạo cơ hội để học sinh được trải nghiệm, áp dụng toán học vào đời sống thực tiễn, giáo dục toán học tạo dựng sự kết nối giữa các ý tưởng toán học, giữa toán học với các môn học khác và giữa toán học với đời sống thực tiễn’’. Trong chương trìnhGDPT mới 2018, phần kiến thức về Vectơ ở lớp 10 có vai trò rất quan trọng được áp dụng để chứng minh các hệ thức lượng trong tam giác và trong đường tròn. Nó cũng là cơ sở để trình bày phương pháp toạ độ trong phẳng.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Sáng kiến kinh nghiệm Phát triển Năng lực số cho học sinh THPT thông qua dạy học chủ đề Vectơ môn Toán 10 (Sách Cánh diều)

ữ liệu, thông tin và nội số. Quản lý dữ liệu, thông tin và nội dung số Tổ chức, lưu trữ và truy xuất được các dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số. Tổ chức, xử lý và sử dụng hiệu quả công cụ số và thông tin tìm được để đưa ra những quyết định sáng suốt trong môi trường có cấu trúc. 3. Giao tiếp và Hợp tác 3.1 Tương tác thông qua các thiết bị số Tương tác thông qua công nghệ và thiết bị số và lựa chọn được phương tiện số phù hợp cho ngữ cảnh nhất định để sử dụng. 3.2 Chia sẻ thông qua công nghệ số Chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung số với người khác thông qua các công nghệ số phù hợp. Đóng vai trò là người chia sẻ thông tin từ nguồn thông tin đáng tin cậy. 3.3 Tham gia với tư cách công dân thông qua công nghệ số Tham gia vào xã hội thông qua việc sử dụng các dịch vụ số. Sử dụng công nghệ số phù hợp để thể hiện quyền công dân và tìm kiếm cơ hội tự phát triển bản thân. 3.4 Hợp tác thông qua công nghệ số Sử dụng các công cụ và công nghệ số trong hoạt động hợp tác, cùng kiến tạo tài nguyên và kiến thức. 3.5 Chuẩn mực giao tiếp Nhận thức được các chuẩn mực hành vi và biết cách thể hiện các chuẩn mực đó trong quá trình sử dụng công nghệ số và tương tác trong môi trường số. Điều chỉnh các chiến lược giao tiếp phù hợp với đối tượng cụ thể và nhận thức đa dạng văn hóa và thế hệ trong môi trường số. 3.6 Quản lý định danh cá nhân Tạo, quản lý và bảo vệ được thông tin định danh cá nhân1 trong môi trường số, bảo vệ được hình ảnh cá nhân và xử lý được dữ liệu được tạo ra thông qua một số công cụ, môi trường và dịch vụ số. 4. Sáng tạo sản phẩm số 4.1 Phát triển nội dung số Tạo và chỉnh sửa nội dung kỹ thuật số ở các định dạng khác nhau, thể hiện được bản thân thông qua các phương tiện số. 4.2 Tích hợp và tinh chỉnh nội dung số Sửa đổi, tinh chỉnh, cải tiến và tích hợp thông tin và nội dung vào kiến thức đã có nhằm tạo ra sản phẩm mới, nguyên bản và phù hợp. Trình bày và chia sẻ được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm số đã tạo lập. 4.3 Bản quyền Hiểu và thực hiện được các quy định về bản quyền đối với dữ liệu, thông tin và nội dung số. 4.4 Lập trình Viết các chỉ dẫn (dòng lệnh) cho hệ thống máy tính nhằm giải quyết một vấn đề hoặc thực hiện nhiệm vụ cụ thể. 5. An toàn kĩ thuật số Bảo vệ thiết bị Bảo vệ các thiết bị và nội dung số, Hiểu về các rủi ro và mối đe dọa trong môi trườngsố. Biết về các biện pháp an toàn và bảo mật, chú ý đến độ tin cậy và quyền riêng tư. 5.2 Bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư Bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư trong môi trường số. Hiểu về cách sử dụng và chia sẻ thông tin định danh cá nhân đồng thời có thể bảo vệ bản thân và những người khác khỏi tổn hại. Hiểu về “Chính sách quyền riêng tư” của các dịch vụ số là nhằm thông báo cách thức sử dụng dữ liệu cá nhân. 5.3 Bảo vệ sức khỏe tinh thần và thể chất Có các biện pháp phòng tránh các tác động tiêu cực tới sức khỏe và các mối đe dọa đối với thể chất và tinh thần khi khai thác và sử dụng công nghệ số; Bảo vệ bản thân và những người khác khỏi những nguy hiểm trong môi trường số (ví dụ: bắt nạt trên mạng). Có khả năng đối mặt được với khó khăn, tình huống khó khăn trong môi trường số. Nhận thức về công nghệ số vì lợi ích xã hội và hòa nhập xã hội. 5.4 Bảo vệ môi trường - Hiểu về tác động/ ảnh hưởng của công nghệ số đối với môi trường và có các hành vi sử dụng công nghệ số đảm bảo không gây hại tới môi trường. 6.1 Giải quyết các vấn đề kĩ thuật Xác định các vấn đề kỹ thuật khi vận hành thiết bị số và giải quyết được các vấn đề này (từ xử lý sự cố đến giải quyết các vấn đề phức tạp hơn). 6.2 Xác định nhu cầu và phản hồi công nghệ Đánh giá phân tích nhu cầu và từ đó xác định, đánh giá, lựa chọn, sử dụng các công cụ số và giải pháp công nghệ tương ứng khả thi để giải quyết các nhu cầu đề ra. Điều chỉnh và tùy chỉnh môi trường số theo nhu cầu cá nhân (ví dụ: khả năng tiếp cận). 6. Giải quyết vấn đề 6.3 Sử dụng sáng tạo thiết bị số Sử dụng các công cụ và công nghệ số để tạo ra kiến thức và cải tiến các quy trình và sản phẩm. Thu hút cá nhân và tập thể vào quá trình tìm hiểu và giải quyết các vấn đề về nhận thức và tình huống có vấn đề trong môi trường số. 6.4 Xác định thiếu hụt về năng lực số Hiểu về những thiếu hụt cần phát triển trong năng lực số của bản thân. Có thể hỗ trợ người khác phát triển năng lực số. Tìm kiếm cơ hội phát triển bản thân và luôn cập nhật thành tựu kỹ thuật số. 6.5 Tư duy máy tính (Computational thinking) Diễn đạt được các bước xử lý một vấn đề theo kiểu thuật toán (các bước tuần tự và logic để giải quyết vấn đề). 7. Năng lực định hướng nghề nghiệp liên quan 7.1 Vận hành những công nghệ số đặc trưng trong một lĩnh vực đặc thù Xác định và sử dụng được các công cụ và công nghệ số chuyên biệt cho một lĩnh vực cụ thể. 7.2 Diễn giải, thao tác với dữ liệu và nội dung kĩ thuật số cho một lĩnh vực đặc thù Hiểu, phân tích và đánh giá được dữ liệu chuyên ngành, thông tin và nội dung số cho một lĩnh vực cụ thể trong môi trường số. Phụ lục 2: Gợi ý phiếu học tập “ Khái niệm Vectơ” PHIẾU HỌC TẬP KWL VỚI BÀI “KHÁI NIỆM VECTƠ” Họ và tên: Hãy viết ít nhất 3 điều mà em đã biết, 3 điều mà em muốn biết, 3 điều mà em đã được học sau bài học theo những gợi ý là trả lời câu hỏi. K Câu 1: Vẽ 1 đoạn thẳng bất kì có độ dài 5cm Những điều em đã biết Câu 2: Trong một tam giác có bao nhiêu đoạn thẳng? Câu 3: Vẽ 2 đoạn thẳng song song, 2 đoạn thẳng bằng nhau? Vẽ đoạn thẳng có độ dài 0 cm. Câu 4: Hãy quan sát biểu tượng trong khu vui chơi và cho biết ý nghĩa của nó. Câu 1: Một tàu khởi hành từ đảo A, đi thẳng hướng đông 60 km rồi đi tiếp về hướng nam tới đảo C là 40 Km. Nếu đi từ đảo A không đảo B, không chuyển hướng muốn tới đảo C thì đi theo hướng nào và đi bao nhiêu Km? Dùng hệ thức lượng để tính. W Những điều em muốn biết Xem video và xác định các vec tơ cùng hướng và ngược hướng. Giáo viên chuẩn bị đường link Video uy tín gửi trước cho học sinh. Qua việc hoàn thành phiếu học tập GV còn rèn cho học sinh tự học tập qua các Video nổi tiếng của các thầy cô khác trên Youtube Sau khi xem Video hoàn thành câu hỏi sau: Câu 1: Xác định các vecto cùng hướng và ngược hướng vectơ Câu 2: Cho hình bình hành ABCD Vec tơ nào bằng với vectơ Vec tơ nào bằng với Câu 3: Chia nhóm tìm hiểu về ứng dụng thực tế của vecto trong đời sống? L Bài tập 1: Hai ca nô A và B chạy trên sông với vận tốc riêng có cùng độ Những điều lớn là 15km/h. Tuy vậy, ca nô A chạy xuôi dòng, còn ca nô B chạy ngược dòng. Vận tốc của dòng nước trên sông là 3km/h. mà em a) Hãy thể hiện trên hình vẽ vectơ có vận tốc v của dòng nước và các đã học vectơ vận tốc thực tế va , vb của các ca nô A, B. được sau bài học b) Trong các vectơ v, va , vb những cặp vectơ cùng phương và những cặp vectơ nào ngược hướng. Bài tập 2: Cho đoạn thẳng MN có trung điểm là I a) Viết các vecto khác vecto - không có điểm đầu, điểm cuối là một trong ba điểm M, N, I. b) Vecto nào bằng MI ? Bằng NI ? Bước 3: Báo cáo sản phẩm của học sinh vào tiết học trực tiếp Phụ lục 3: Nội dung của hệ thống câu hỏi về “ Khái niệm Vec tơ” CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ VECTƠ. Câu 1. Véctơ là một đoạn thẳng: A. Có hướng. B. Có hướng dương, hướng âm. C. Có hai đầu mút. D. Thỏa cả ba tính chất trên. Câu 2. Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là: A. Hai véc tơ bằng nhau. B. Hai véc tơ đối nhau. C. Hai véc tơ cùng hướng. D. Hai véc tơ cùng phương. Câu 3. Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó có: A. Cùng hướng và có độ dài bằng nhau. B. Song song và có độ dài bằng nhau. C. Cùng phương và có độ dài bằng nhau. D. Thỏa mãn cả ba tính chất trên. Câu 4. Nếu hai vectơ bằng nhau thì : A. Cùng hướng và cùng độ dài. B. Cùng phương. C. Cùng hướng. D. Có độ dài bằng nhau. Câu 5. Điền từ thích hợp vào dấu (...) để được mệnh đề đúng. Hai véc tơ ngược hướng thì ... A. Bằng nhau B. Cùng phương. C. Cùng độ dài. D. Cùng điểm đầu. Câu 6. Cho 3 điểm phân biệt A , B , C . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng nhất? A. A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi AB và AC cùng phương. B. A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi AB và BC cùng phương. C. A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi AC và BC cùng phương. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 7. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ. B. Có ít nhất 2 vectơ cùng phương với mọi vectơ. C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ. D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ. Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau, kí hiệu a = b , nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. B. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau, kí hiệu a = b , nếu chúng cùng phương và cùng độ dài. C. Hai vectơ AB và CD được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành. D. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng độ dài. Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau. B. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng phương. C. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song nhau. D. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng. Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương. ® B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương. C. Vectơ–không là vectơ không có giá. D. Điều kiện đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau. Câu 11. Cho hai vectơ không cùng phương a và b . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ a và b . B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b . C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b , đó là vectơ 0 . D. Cả A, B, C đều sai. Câu 12. Cho vectơ a . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Có vô số vectơ u mà u = a . B. Có duy nhất một u mà u = a . C. Có duy nhất một u mà u = -a . D. Không có vectơ u nào mà u = a . Câu 13. Mệnh đề nào sau đây đúng: A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương. B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương. C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. Câu 14. Chọn khẳng định đúng. A. Hai véc tơ cùng phương thì bằng nhau. B. Hai véc tơ ngược hướng thì có độ dài không bằng nhau. C. Hai véc tơ cùng phương và cùng độ dài thì bằng nhau. D. Hai véc tơ cùng hướng và cùng độ dài thì bằng nhau. Câu 15. Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai: AD = CB AB = CD A. AD = CB . B. . C. AB = DC . D. . Câu 16. Chọn khẳng định đúng: A. Véc tơ là một đường thẳng có hướng. B. Véc tơ là một đoạn thẳng. C. Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng. D. Véc tơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối. Câu 17. Cho vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. Hãy chọn câu sai: A. Được gọi là vectơ suy biến. B. Được gọi là vectơ có phương tùy ý. C. Được gọi là vectơ không, kí hiệu là 0 . D. Là vectơ có độ dài không xác định. Câu 18. Véc tơ có điểm đầu D điểm cuối E được kí hiệu như thế nào là đúng? DE A. DE . B. ED . C. . D. DE . Câu 19. Cho hình vuông ABCD , khẳng định nào sau đây đúng: AB = BC . AB và AC A. AC = BD . B. C. AB = CD . D. cùng hướng. Câu 20. Cho tam giác ABC có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A , B , C ? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . Phụ lục 4: Nội dung đánh giá cụ thể từng cá nhân PHIẾU ĐÁNH GIÁ CÁ NHÂN Tên nhóm: .. Lớp: . Trường: ... Giáo viên hướng dẫn: ................................................................................................. Điểm đánh giá: .......................................................................................................... Điểm 3: Tốt hơn các thành viên trong nhóm Điểm 2: Trung bình STT Họ và tên học sinh Nhiệt tình trách nhiệm Tinh thần hợp tác, tôn trọng, lắng nghe Tham gia tổ chức, quản lý nhóm Đưa ra ý kiến có giá trị Đóng góp trong việc hoàn thành sản phẩm Hiệu quả công việc Tổng điểm 1 2 Điểm 1: Không tốt bằng các thành viên trong nhóm Điểm 0: Không giúp gì cho nhóm STT Họ và tên học sinh Nhiệt tình trách nhiệm Tinh thần hợp tác, tôn trọng, lắng nghe Tham gia tổ chức, quản lý nhóm Đưa ra ý kiến có giá trị Đóng góp trong việc hoàn thành sản phẩm Hiệu quả công việc Tổng điểm 1 Nguyễn Trung Sơn Rất tốt 3 Tốt 3 Đầy đủ 3 Đưa ra nhiều ý kiến hay về phần nội dung và phần hình ảnh 3 Rất tốt 3 Cao 3 18 2 Trần Việt Phương Rất tốt 3 Tốt 3 Đầy đủ 3 Đưa ra ý kiến hay về sản phẩm, thông điệp và nội dung khác 3 Rất tốt 3 Cao 3 18 3 Đặng Hồng Ngân Tốt 3 Tốt 3 Đầy đủ 3 Đề xuất nhiều ý kiến hay về phần làm sản phẩm và phần khác 3 Đóng góp tốt 3 Cao 3 18 4 Đỗ Công Minh Rất tốt 3 Tốt 3 Đầy đủ 3 Đưa ra ý kiến hay về phần nội dung kinh doanh và chiến lược 3 Thực hiện tốt hơn phần việc mà mình đảm nhiệm 3 Cao 3 18 5 Nguyễn Đan Vy Rất tốt 3 Tốt 3 Đầy đủ 3 Đưa ra ý kiến hay về sản phẩm, tên sản phẩm, thông điệp và những Rất tốt 3 Cao 3 18 PHIẾU ĐÁNH GIÁ CÁ NHÂN TÊN NHÓM I phần khác 3 6 Ngyễn Ngọc Ý Nhi Tốt (sự nhiệt tình rất cao) 3 Tốt 3 Đầy đủ 3 Đưa ra ý kiến hay về sản phẩm và phần nội dung quảng cáo 3 Đóng góp tốt 3 Rất tốt 3 18 7 Trần Trí Nghĩa Nhiệt tình, tốt nhưng trách nhiệm chưa tốt 2 Tốt 3 Tham gia không đầy đủ (vắng 1 buổi) 2 Ý kiến hợp lý về sản phẩm và nội dung 3 Đóng góp tốt 3 Chưa tốt 3 16 STT Họ và tên học sinh Nhiệt tình trách nhiệm Tinh thần hợp tác, tôn trọng, lắng nghe Tham gia tổ chức, quản lý nhóm Đưa ra ý kiến có giá trị Đóng góp trong việc hoàn thành sản phẩm Hiệu quả công việc Tổng điểm 1 Nguyễn Bình An 3 2 2 2 3 2 14 2 Nguyễn Ngọc Anh 3 3 1 3 3 2 15 3 Nguyễn Trang Anh 3 3 0 1 3 3 13 4 Nguyễn Viết Anh 3 3 0 2 2 2 12 5 Trần Nhật Anh 3 3 0 0 2 2 10 6 Trần Lan Anh 3 3 0 2 2 2 12 7 Vũ Ngân Anh 3 3 3 2 3 2 16 PHIẾU ĐÁNH GIÁ CÁ NHÂN TÊN NHÓM II STT Họ và tên học sinh Nhiệt tình trách nhiệm Tinh thần hợp tác, tôn trọng, lắng nghe Tham gia tổ chức, quản lý nhóm Đưa ra ý kiến có giá trị Đóng góp trong việc hoàn thành sản phẩm Hiệu quả công việc Tổng điểm 1 Vũ Quỳnh Anh 3 3 3 2 3 3 17 2 Nguyễn Đình Bắc 3 3 2 3 3 3 17 3 Khúc Ngọc Cảnh 3 3 2 2 3 3 16 4 Nguyễn Thành Công 3 3 2 3 3 3 17 5 Lương Thế Đạt 3 3 2 3 3 3 17 6 Vũ Anh Đức 3 3 3 3 3 3 18 7 Trần Duy Hiển 3 3 3 3 3 3 18 PHIẾU ĐÁNH GIÁ CÁ NHÂN TÊN NHÓM III NHÓM IV: PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐIỂM NHÓM. (Nhóm đánh giá: Nhóm ) Nhóm/Tên sản phẩm Nhận xét Đánh giá Tổng điểm 10 Nội dung trình bày Hình thức trình bày Tính sáng tạo 2 điểm Tính ứng dụng Hiệu quả bộc lộ năng lực 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 KHẢO SÁT VỀ SỰ CẤP THIẾT VÀ KHẢ THI CỦA ĐỀ TÀI: “Phát triển Năng lực số cho học sinh THPT qua dạy học chủ đề Vec tơ môn toán 10 (Sách Toán 10 Cánh diều)” 57tHla6YWFQfHFoAvJsYDTA/viewfor 4
File đính kèm:
sang_kien_kinh_nghiem_phat_trien_nang_luc_so_cho_hoc_sinh_th.docx
Sáng kiến kinh nghiệm Phát triển Năng lực số cho học sinh THPT thông qua dạy học chủ đề Vectơ môn To.pdf