Sáng kiến kinh nghiệm Một số kĩ thuật sử dụng bất đẳng thức Cauchy
Bất đẳng thức là một chuyên đề hay và khó trong chương trình toán phổ
thông. Trong các kì thi tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Bắc Giang, Đại học, Cao
đẳng và kì thi học sinh giỏi các cấp thì bài toán liên quan đến bất đẳng thức là
mảng kiến thức quan trọng và thường được sử dụng.
Khi đề cập đến bất đẳng thức thì học sinh phổ thông thường liên tưởng
ngay đến một bất đẳng thức cơ bản và quen thuộc, đó là bất đẳng thức giữa
trung bình cộng và trung bình nhân mà chúng ta vẫn hay gọi là bất đẳng thức
Cauchy (Côsi). Tên đúng và đầy đủ của bất đẳng thức trung bình là
Arithmetic mean - Geometric mean, được viết tắt là AM-GM. Bất đẳng
thức này rất dễ nhớ và được sử dụng nhiều. Tuy nhiên, trong từng trường hợp
cụ thể thì việc vận dụng bất đẳng thức như thế nào là vấn đề mà tác giả muốn
đề cập đến trong bài viết này.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Sáng kiến kinh nghiệm Một số kĩ thuật sử dụng bất đẳng thức Cauchy

. a b c p a p b p c Bài 6. Cho ABC chứng minh rằng tan tan tan 3 3 .A B C III.5. Kĩ thuật sử dụng cặp nghịch đảo III.5.1. Cơ sở lí thuyết 1) Trong kỹ thuật ghép cặp nghịch đảo ta sử dụng bất đẳng thức sau: Với n N và 1 2 , , ..., 0, n x x x ta có 21 2 1 2 1 1 1 ... ... . n n x x x n x x x Hệ quả 2 1 2 1 2 1 1 1 ... ; ... n n n x x x x x x với n N và 1 2 , , ..., 0. n x x x 2 1 2 1 2 1 1 1 1 1 ... ; ... n n n x x x x x x với n N và 1 2 , , ..., 0. n x x x 2) Các kết quả thường sử dụng 1 1 4,a b a b với , 0.a b 1 1 4 , a b a b với , 0.a b 1 1 1 1 , 4 a b a b với , 0.a b 1 1 1 9,a b c a b c với , , 0.a b c 1 1 1 9 , a b c a b c với , , 0.a b c 1 1 1 1 1 , 9 a b c a b c với , , 0.a b c 25 III.5.2. Các ví dụ Ví dụ 5.1. Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng 2 2 2 9 . b c c a a b a b c Lời giải Ta có 2 2 2 1 1 1 2 b c c a a b b c c a a b 9 9 2. . b c c a a b a b c Vậy 2 2 2 9 . b c c a a b a b c Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi .a b c Ví dụ 5.2. (Bất đẳng thức Nesbit) Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng 3 2 a b c b c c a a b . Lời giải Ta có 1 1 1 3 a b c a b c b c c a a b b c c a a b 3 1 1 1 3 1 1 1 1 3 2 9 3 3 . 2 2 a b c b c a c a b b c c a a b a b c b c c a a b b c c a a b b c c a a b Vậy 3 2 a b c b c c a a b , đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi .a b c 26 Ví dụ 5.3. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn 1a b c . Chứng minh rằng 2 2 2 1 1 1 9. 2 2 2a bc b ca c ab Lời giải Ta có 2 2 2 2 2 2 1 1 1 9 2 2 2 2 2 2a bc b ca c ab a bc b ca c ab 2 9 9. a b c Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 . 3 a b c Vậy 2 2 2 1 1 1 9. 2 2 2a bc b ca c ab Ví dụ 5.4. (Đại học khối A 2005) Cho 1 1 1 , , 0; 4.x y z x y z CMR 1 1 1 1. 2 2 2x y z x y z x y z Lời giải Với hai số thực dương ,a b ta có 1 1 1 1 , 4a b a b dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi .a b Áp dụng với , , 0x y z ta được 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 (1) 2 4 2 4 2 4 8 2 2x y z x y z x x y x y z Tương tự ta có 1 1 1 1 1 (2) 2 8 2 2x y z x y z 27 1 1 1 1 1 (3) 2 8 2 2x y z x y z Cộng từng vế (1), (2), (3) và sử dụng 1 1 1 4 x y z suy ra 1 1 1 1 1 1 1 1 4 1. 2 2 2 4 4x y z x y z x y z x y z Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 4 . 3 a b c Vậy 1 1 1 1. 2 2 2x y z x y z x y z Ví dụ 5.5. (THTT Số 417-3/2012) Cho , , 0.a b c Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 124 3 . 2 3 2 3 b c b ca c P a b a c Lời giải Đặt 2 , 3 , 3 , , 0.x a y b z c x y z Khi đó 4 42 2 2 1 8 11 y z y zy z x z y z x z P x y x z x y x z 1 1 4 2 11x y z x y x z . Vì 1 1 4 1 1 4 1 1 16 4 . 2x y x y x y x z x y x z x y z Suy ra 16 11 5.P Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 . 3 x y z b c a Vậy Min 5.P 28 III.5.3. Bài tập vận dụng Bài 1. (THTT Số 420-6/2012) Cho , , 0x y z và thỏa mãn 2 4 . 2012 x y z xyz Chứng minh rằng 2012. yx z x yz y zx z xy Bài 2. Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng 6. b c c a a b a b c Bài 1. Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng 2 2 2 . 2 c a b a b c a b b c c a Bài 2. Cho , , 0a b c và 2 2 2 1 1 1 1. a b c Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2 2 2 2 1 1 1 . 5 2 2 5 2 2 5 2 2 P a ab b b bc c c ca a Bài 3. Cho tam giác ABC nhọn thỏa mãn điều kiện 1 1 1 1 1 1 . cos cos cos sin sin sin 2 2 2 A B CA B C Chứng minh rằng ABC là tam giác đều. Bài 4. Cho tam giác ABC có , , a b c h h h là các đường cao tương ứng kẻ từ A, B, C và r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác. Chứng minh rằng 9 . a b c h h h r Bài 5. (THTT Số 418-4/2012) Cho , 0; 1.x y x y Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 2 2 3 3 1 4 2 . x y A x xy y xy 29 III.6. Kĩ thuật đổi biến số III.6.1. Các ví dụ Ví dụ 6.1. (Đại học khối A-2007). Cho , , 0, 1.x y z xyz Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 . 2 2 2 x y z y z x z x y P y y z z z z x x x x y y Nhận xét: Nhìn vào biểu thức P trông rất phức tạp nhưng nổi lên rõ các biến đó có liên quan đến ,x x ,y y z z . Do vậy để đơn giản hóa ta nên đổi biến đưa về bài toán mới. Mặt khác với suy nghĩ đổi biến như vậy thì chúng ta cần đánh giá tử số đưa về biến cần đổi và chú ý tới điểm rơi là 1.x y z Ta có lời giải như sau: Lời giải Áp dụng bất đẳng thức Cauchy và sử dụng 1xyz ta được 2 22 2 .x y z x yz x x Tương tự 2 22 ; 2y z x y y z x y z z . Do đó 22 2 . 2 2 2 y yx x z z P y y z z z z x x x x y y Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1.x y z Đặt 2 , 2 , 2 .a x x y y b y y z z c z z x x Suy ra 4 2 4 2 4 2 , , . 9 9 9 c a b a b c b c a x x y y z z Do đó 2 2 4 6 4.3 3 6 2. 9 9 c a b a b c P b c a b c a (Do áp dụng bất đẳng thức Cauchy có 3, 3 c a b a b c b c a b c a ). Vậy Min 2 1.P x y z 30 Ví dụ 6.2. Cho ba số thực , , 0.a b c Chứng minh rằng 3 . 2 a b c b c c a a b Nhận xét: Bài toán chứa ba biến , ,a b c có vai trò như nhau và mẫu số phức tạp hơn tử số do đó ta có thể coi mẫu số là các biến mới. Lời giải Đặt b c x c a y a b z suy ra , , . 2 2 2 y z x z x y x y z a b c Khi đó bất đẳng thức trở thành 1 . 2 2 2 2 y z x z x y x y z x y z Ta có 1 1 1 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 . . . . 2 2 2 2 2 y z x z x y x y z y x z x z y x y z x y x z y z y x z x z y x y x z y z Vậy 3 , 2 a b c b c c a a b đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi .a b c Ví dụ 6.3. Chứng minh với ba số thực , , 0, 1a b c abc ta có 3 3 3 1 1 1 3 . 2a b c b c a c a b Hướng dẫn Bất đẳng thức trên là hệ quả của bất đẳng thức 2 2 2 ; , , 0, 1 2 a b c a b c a b c abc b c c a a b qua một phép biến đổi. Do đó để giải được nhanh gọn bài toán trên ta có thể thực hiện phép đổi biến để đưa về bất đẳng thức nguồn ban đầu. Đặt 1 1 1 , , 1x y z xyz a b c . 31 Bài toán trở thành chứng minh bất đẳng thức 2 2 2 3 ; , , 0, 1. 2 x y z x y z xyz y z z x x y Điểm rơi ở bài này là 1x y z , khi đó 2 2 2 1 . 2 x y z y z z x x y Từ đó ta được 2 4 x y z x y z 2 4 y z x y z x 2 4 z x y z x y . Cộng vế theo vế suy ra 2 2 2 3 . 2 2 x y z x y z y z z x x y Dấu bằng xảy ra 1.x y z Ví dụ 6.4. Cho 2 , , 0; 4 . 2014 a b c a b c abc Chứng minh rằng 2014. a b c a bc b ca c ab Nhận xét: Nhận thấy bất đẳng thức chứa biến trong căn khá phức tạp nhưng có thể biểu diễn theo , , .a b c Từ đó để đơn giản hóa bài toán ta coi , ,a b c là các biến. Lời giải Đặt , , , , 0.x a y b z c x y z Giả thiết thành 22 2 2 2 2 2 2 2 2 24.2014 2.2014 .x y z x y z x y z xyz Bất đẳng thức thành 2 2 2 2014. x y z x yz y zx z xy 32 Ta có 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 . . 1 4 4 4 yz x x yz x x yz x yz x yz x yz xyz Tương tự ta có 2 2 1 . 2 4 y zx y y zx xyz và 2 2 1 . 3 4 z xy z z xy xyz Từ (1), (2) và (3) ta được 2 2 2 2 2 2 4 x y z xy yz zxx y z x yz y zx z xy xyz 2 2 2 2.2014 2014. 2 2 x y z xyz xyz xyz Vậy 2014. a b c a bc b ca c ab Đẳng thức xảy ra 2 3 . 4048 a b c Ví dụ 6.5. Cho , , , .ABC AB c BC a CA b Chứng minh rằng 3. a b c b c a c a b a b c Lời giải Đặt 0 0 0 b c a x c a b y a b c z suy ra , , 2 2 2 y z z x x y a b c . Khi đó bất đẳng thức trở thành 3. 2 2 2 y z z x x y x y z Ta có 1 1 1 2 2 2 2 2 2 y z z x x y y x z x z y x y z x y x z y z 2 2 2 . . . 3. 2 2 2 y x z x z y x y x z y z Vậy 3. a b c b c a c a b a b c 33 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ABC đều. III.6.2. Bài tập vận dụng Bài 1. Cho , , , .ABC AB c BC a CA b Chứng minh rằng .b c a c a b a b c abc Bài 2. Cho , , , .ABC AB c BC a CA b Chứng minh rằng 2 2 2 . a b c a b c b c a c a b a b c Bài 3. Cho , , , , . 2 a b c ABC AB c BC a CA b p Chứng minh rằng 2 2 2 1 1 1 . p p a p b p cp a p b p c Bài 4. Cho ba số thực , , 0, 1.a b c a c b c Chứng minh rằng 2 2 2 1 1 1 4. a b a c b c III.7. Kĩ thuật đánh giá mẫu số và Cauchy ngược dấu III.7.1. Cơ sở lí thuyết Kĩ thuật này sử dụng các tính chất sau: 1) 1 1 1 1 0 0 .A B A B A B 2) 1 1 1 1 2 0 . 2 2 a b ab a b abab ab III.7.2. Các ví dụ Ví dụ 7.1. Cho a, b, c là ba số thực dương. Chứng minh rằng 2 2 2 2 2 2 . abc abc abc a b c a bc b ca c ab 34 Nhận xét: Vai trò a, b, c như nhau, dự đoán dấu đẳng thức xảy ra khi a b c khi đó 2 2 2 .a bc b ca c ab Tử số ở dạng tích, mẫu số ở dạng tổng nên có thể sử dụng bất đẳng thức Cauchy cho mẫu số. Lời giải Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có 2 2 2 2 2 1 2 22 abc abc b c abc b c bc a bc a bca bc Tương tự ta được 2 2 2 2 abc c a b ca và 2 2 3 2 abc a b c ab Từ (1), (2), (3) suy ra 2 2 2 2 2 2 . 2 2 2 abc abc abc a b b c c a a b c a bc b ca c ab Vậy 2 2 2 2 2 2 . abc abc abc a b c a bc b ca c ab Đẳng thức xảy ra .a b c Ví dụ 7.2. (THTT 448-T10/2014). Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 3 3 3 1.a b c Chứng minh rằng 2 2 2 2 2 2 3 3 3 9 . 4 a b b c c a ab a b bc b c ca c a Lời giải Với , 0x y ta có 3 33 3 3 3 33 4 Cauchy x y x y xy x y x y x y 3 3 34 .x y x y Mặt khác 2 2 2 0, , 0.x y xy x y Áp dụng vào bài toán suy ra 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2 2 2 .4 .4 .4 a b b c c a ab bc ca ab a b bc b c ca c aab a b bc b c ca c a 35 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 1 1 1 1 1 9 9 . 2 2 4a b b c c a a b b c c a Vậy 2 2 2 2 2 2 3 3 3 9 . 4 a b b c c a ab a b bc b c ca c a Đẳng thức xảy ra 3 1 . 3 a b c Ví dụ 7.3. Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn 3.a b c Chứng minh rằng 2 2 2 3 . 1 1 1 2 a b c b c a Nhận xét: Vai trò các biến như nhau, dự đoán dấu đẳng thức xảy ra khi 1.a b c Chúng ta không thể áp dụng ngay bất đẳng thức Cauchy cho mẫu số được vì khi đó ta được bất đẳng thức ngược chiều với bất đẳng thức cần chứng minh. Vậy có thể sử dụng bất đẳng thức Cauchy được không? Lời giải Ta có 2 2 2 2 2 2 2 (1 ) . 1 1 1 2 2 a a b ab ab ab ab a a a b b b b Suy ra 2 . 1 2 a ab a b Tương tự 2 2 , . 1 2 1 2 b bc c ca b c c a Cộng các bất đẳng thức trên ta được 2 2 2 ( ) . 1 1 1 2 a b c ab bc ca a b c b c a Mặt khác 22 2 2 3ab bc ca a b c ab bc ca a b c 3.ab bc ca Do đó 2 2 2 3 3 3 . 1 1 1 2 2 a b c b c a 36 Vậy 2 2 2 3 , 1 1 1 2 a b c b c a dấu đẳng thức xảy ra khi 1.a b c Ví dụ 7.4. Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn 4.a b c d Chứng minh rằng 2 2 2 2 2. 1 1 1 1 a b c d b c c d d a a b Hướng dẫn Với định hướng tương tự ví dụ 1 ta đi tìm lời giải bài toán. Chú ý sử dụng các bất đẳng thức sau: 2 1 ( ) . 4 ab bc cd da a b c d 3 1 ( ) . 16 abc bcd cda dab a b c d Ví dụ 7.5. Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn 4.a b c d Chứng minh rằng 3 3 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 . 2 a b c d a b c d a b b c c d d a Hướng dẫn Vai trò của các biến là như nhau, dự đoán đấu đẳng thức xảy ra khi 1.a b c d nên có thể áp dụng bất đẳng thức Cauchy với mẫu số. Nếu áp dụng trực tiếp? Vế phải của BĐT chứa , , ,a b c d có bậc ? Từ đó biến đổi 3 2 2 ? a a b suy ra lời giải bài toán. Ví dụ 7.6. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 3.a b c Chứng minh rằng 2 2 2 3 3 3 1. 2 2 2 a b c a b b c c a Hướng dẫn Vai trò của các biến là như nhau, dự đoán đẳng thức xảy ra khi 1a b c , nên có thể áp dụng bất đẳng thức Cauchy với mẫu số cho các số nào? 37 Từ đó biến đổi 2 3 3 3 3 2 2 a ab a a b a b b , sau đó áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho mẫu số. III.7.3. Bài tập vận dụng Bài 1. Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn 3.a b c Chứng minh rằng 2 2 2 3 . 1 1 1 2 a b c b c a Bài 2. Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn 4.a b c d Chứng minh rằng 2 2 2 2 2. 1 1 1 1 a b c d b c d a Bài 3. Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn 4.a b c d Chứng minh rằng 2 2 2 2 2. 1 1 1 1 a b c d b c c d d a a b Bài 4. Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn 4.a b c d Chứng minh rằng 3 3 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 . 2 a b c d a b c d a b b c c d d a Bài 5. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 3.a b c Chứng minh rằng 2 2 2 2 2 2 1. 2 2 2 a b c a b b c c a Bài 6. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 3.a b c Chứng minh rằng 2 2 2 3 3 3 1. 2 2 2 a b c a b b c c a 38 Bài 7. Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn 4.a b c d Chứng minh rằng 2 2 2 2 1 1 1 1 4. 1 1 1 1 a b c d b c d a Bài 8. Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn 4.a b c d Chứng minh rằng 2 2 2 2 1 1 1 1 2. 1 1 1 1a b c d Bài 9. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 3.a b c Chứng minh rằng 2 2 2 1 1 1 1. 2 2 2a b b c c a 39 KẾT LUẬN Chuyên đề trình bày một số kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức Cauchy. Trên cơ sở đưa ra các ý tưởng, ví dụ và bài tập đã được sắp xếp một cách có hệ thống nhằm giúp cho đối tượng học sinh có điều kiện ôn tập, nghiên cứu, phát triển. Từ đó học sinh có thể vận dụng vào việc giải một số bài toán chứng minh bất đẳng thức, tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất Với kinh nghiệm, thời gian và trình độ còn hạn chế nên chuyên đề không thể tránh khỏi những sai sót về trình bày cũng như về chuyên môn. Các bài toán về bất đẳng thức trong chương trình toán THPT rất đa dạng và phong phú. Việc vận dụng các phương pháp giải bài toán về bất đẳng thức cần tiếp tục được nghiên cứu thêm để vận dụng vào thực tế giảng dạy. Rất mong nhận được sự nhận xét, đánh giá và đóng góp ý kiến của quý thầy cô giáo đồng nghiệp và bạn đọc để chuyên đề được hoàn thiện hơn. Xin chân thành cảm ơn! Bắc Giang, ngày 25 tháng 2 năm 2024 Tác giả Trần Việt Phương 40 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Trần Tuấn Hiệp, Ngô Long Hậu, Nguyễn Phú Trường, Giới thiệu Đề thi tuyển sinh vào Đại học – Cao đẳng toàn quốc, Nhà xuất bản Hà Nội, 2009. [2] Phạm Kim Hùng, Sáng tạo bất đẳng thức, Nhà xuất bản Hà Nội, 2010. [3] Trần Phương, Những viên kim cương trong bất đẳng thức Toán học, Nhà xuất bản Tri thức, 2012. [4] Đoàn Quỳnh, Nguyễn Huy Đoan, Nguyễn Xuân Liêm, Đặng Hùng Thắng, Trần Văn Vuông, Đại số 10 nâng cao, Nhà xuất bản Giáo Dục, 2006. [5] Tạp chí Toán học & Tuổi trẻ số 417 tháng 03/2012, Nhà xuất bản Giáo Dục. [6] Tạp chí Toán học & Tuổi trẻ số 418 tháng 04/2012, Nhà xuất bản Giáo Dục. [7] Tạp chí Toán học & Tuổi trẻ số 420 tháng 06/2012, Nhà xuất bản Giáo Dục. [8] Tạp chí Toán học & Tuổi trẻ số 448 tháng 10/2014, Nhà xuất bản Giáo Dục. [9] Tuyển tập đề thi Olympic 30/4, Nhà xuất bản Giáo Dục. [10] Nguồn Internet. ĐIỂM VÀ NHẬN XÉT ĐỀ TÀI
File đính kèm:
sang_kien_kinh_nghiem_mot_so_ki_thuat_su_dung_bat_dang_thuc.pdf