Sáng kiến kinh nghiệm Gây hứng thú học tập môn Toán hình cho học sinh lớp 6 bằng cách sử dụng phần mềm Violet và Flash
Việc đưa công nghệ thông tin vào hoạt động giảng dạy trong nhà trường nói chung đang được sự quan tâm đăc biệt của ngành giáo dục (Căn cứ chỉ thị 55/2008/CT-BGDĐT ký ngày 30/09/2008 của Bộ Giáo dục và Đào Tạo về tăng cường giảng dạy, đào tạo ứng dụng công nghệ thông tin trong nghành giáo dục giai đoạn 2008-2012; Chỉ thị số 2737/CT_BGDĐT ngày 27/7/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về nhiệm vụ trọng tâm của GDMN, GDPT, GDTX và GDCN năm học 2012 – 2013 và văn bản hướng dẫn số 4987/ BGDĐT-CNTT của Cục CNTT – Bộ GDĐT ngày 02/8/2012; Công văn số 1076/SGDĐT-KHCNTT của Sở Giáo Dục và Đào Tạo Phú Yên ký ngày 28/09/2012 về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ CNTT năm 2012 – 2013…). Thực tế đó đòi hỏi cần phải nhanh chóng nâng cao chất lượng giảng dạy bằng cách phát huy những ưu thế của lĩnh vực CNTT, phải biết tận dụng nó, biến nó thành công cụ hiệu quả phục vụ cho sự nghiệp giáo dục.Việc đưa CNTT vào giảng dạy những năm gần đây đã chứng minh, công nghệ tin học đem lại hiệu quả rất lớn trong quá trình dạy học, làm thay đổi nội dung, phương pháp dạy học. CNTT là phương tiện để tiến tới “xã hội học tập”. Mặt khác, giáo dục và đào tạo đóng vai trò quan trọng thúc đẩy sự phát triển của CNTT thông qua việc cung cấp nguồn nhân lực cho CNTT. Bộ Giáo dục và Đào tạo cũng yêu cầu “đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong giáo dục đào tạo ở tất cả các cấp học, bậc học, ngành học theo hướng dẫn học CNTT như là một công cụ hỗ trợ đắc lực nhất cho đổi mới phương pháp dạy học ở các môn”.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Sáng kiến kinh nghiệm Gây hứng thú học tập môn Toán hình cho học sinh lớp 6 bằng cách sử dụng phần mềm Violet và Flash", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Sáng kiến kinh nghiệm Gây hứng thú học tập môn Toán hình cho học sinh lớp 6 bằng cách sử dụng phần mềm Violet và Flash

3 move Protractor, 6,8 appear Pencil, 15, 3 move Pencil, 7.49,5.41 appear Point, 7.49,5.41, "" delay 18 disappear Protractor, Pencil create_line 6,8, 9,2.8 appear Point,9,2.8,"y",left disappear Point,7.49,5.41 end 2/ Mã lệnh dùng thước đo góc để kiểm tra góc – tia phân giác function main set_paper Draft, 3, 0x0000FF appear Point,6,8,"O",left appear Point,12,8,"x",below left appear Point,11.44,5.46,"z",above left appear Point,9.86,3.4,"y",above left line 6,8,13,8 line 6,8,10.5,2.64 set_paper Draft,3,0xFF0000 line 6,8,12.46,5 wait_click appear MeasurerProt,3,6,Protractor link O,x link O,z link O,y wait_click set_paper Paper,3, 0xF00000 note_angle 0, "value", 12,8, 6,8, 11.44, 5.46 wait_click note_angle 0, "value", 11.44, 5.46, 6,8, 9.86, 3.4 end 3/ Mã lệnh vẽ tia phân giác bằng thước đo góc function main line 8,1, 8.5,1 delay 36 set_paper Draft,3,0x0000FF delay 6 create_line 6,8, 12,8 appear Point, 6,8, O, below delay 12 appear Point, 12,8,"x",below left appear Protractor,12,3 move Protractor,6,8 appear Pencil,12,3 move Pencil,7.32,5.3 appear Point, 7.32,5.3," " delay 24 disappear Protractor, Pencil create_line 6,8, 8.63,2.7 appear Point,8.63,2.7,"y", left appear Protractor,13,3 move Protractor, 6,8 appear Pencil, 15, 3 move Pencil, 8.54,6.41 appear Point, 8.54,6.41, "" delay 24 disappear Protractor, Pencil set_paper Draft,3,0xFF0000 create_line 6,8, 10.24,5.35 appear Point,10.24,5.35,"z",below note_Angle 0,"value",10,8,6,8,8.54,6.41 appear Compa, 10,4 move Compa, 6,8,32 delay 6 call Compa.OpenCompa,0.7 rotate_compa Compa,0.7,64 delay 6 disappear Compa end 4/ Mã lệnh vẽ tia phân giác của góc 1260 function main set_paper Draft,3,0x0000FF create_line 7.01,9,14,9 appear Point, 7.01,9,"O",below appear Point,14,9,"x",below left appear Protractor,13,3 move Protractor,7.01,9 appear Text,8.25,2.3,"HÃY CHỌN ĐIỂM NGAY ĐẦU VẠCH 126 ĐỘ",2 delay 18 appear Pencil,8,0.5 move Pencil,5.22,6.53 appear Point,5.25,6.57,"" delay 18 disappear Protractor, Pencil,Text create_line 2.9,3.34,7.01,9 appear Point,2.9,3.34,"y", below appear Protractor,13,4 move Protractor,7.01,9 appear Text, 8.25,2.3,"HÃY CHỌN ĐIỂM NGAY ĐẦU VẠCH 63 ĐỘ",2 delay 18 appear Pencil,8,0.5 move Pencil,8.37,6.33 appear Point,8.4,6.28,"" delay 18 disappear Protractor,Pencil,Text set_paper Draft,3,0xFF0000 create_line 7.01,9,10.19,2.77 appear Point, 10.19,2.77,"m",left disappear Point, 8.4,6.28 end 5/ Mã lệnh vẽ tia phân giác bằng compa function main set_paper Draft,3,0x0000FF line 6,8, 11,8 line 6,8, (3*7.31-6)/2, (3*5.31-8)/2 appear Point, 6, 8,"O",below wait_click set_paper Draft,1,0xFF00FF appear Compa move Compa, 3,5 wait_click call Compa.OpenCompa,2 wait_click move Compa,6,8, -10 delay 12 rotate_compa Compa,2,80 appear Point, 8,8, "A",below right appear Point, 6.88, 6.19,"B",above left wait_click move Compa,8,8,40 rotate_compa Compa,2,80 wait_click move Compa, 6.88, 6.19,-20 rotate_compa Compa,2,10 appear Point, 8.88,6.19,"M",below disappear Compa wait_click set_paper Draft,3,0xFF0000 create_line 6,8,10.01,5.49 wait_click appear MeasurerMprot,12,3,Protractor link O, A link O, M link O,B end 6/ Mã lệnh vẽ tia phân giác bằng thước kẻ function main set_paper Draft,3,0x0000FF line 6,8, 12,8 line 6,8, 8.63,2.61 appear Point, 6, 8,"O",below appear Point, 8,3.89, "y", left appear Point,11,8, "x",beloww wait_click appear Ruler , 2,10 wait_click move Ruler, 6,6 wait_click appear Pencil, 12,3 delay 6 move Pencil,6,6 delay 6 move Pencil, 12,6 set_paper Draft,1, 0xFF00FF line 6,6,12,6 disappear Pencil wait_click move Ruler, 6,8,64 wait_click appear Pencil, 7.8,8.88 delay 6 move Pencil, 10.28, 3.79 line 7.8,8.88, 10.28,3.79 appear Point, 9.2,6, "C", above left disappear Ruler, Pencil wait_click set_paper Draft,3,0xFF0000 create_line 6,8, 11.09,4.82 wait_click appear MeasurerMprot,12,3 link O,x link O,C link O, y end 7/ Vẽ góc function main set_paper Nhap,1 create_line 2,5,6,5 appear Point,2,5,O,below appear Point,5.5,5,x,below create_corner 2,5,40,5 set_paper Goc,3,0xFF0000 appear Point,5.,2.5,y,left create_line 2,5,6,5 create_line 2,5,5.83,1.8 erase Nhap set_paper Nhap1,1,0x0000FF note_angle 0,value,6,5,2,5,5,2.5 end 8/ Cách đo góc function main line 2,6,7,6 line 2,6,4,2 appear Point,2,6,O appear Point,7,6,x,below appear Point,4,2,y line 8,5,13,5 appear Point,10.5,5,A appear Point,8,5,B appear Point,13,5,C appear MeasurerProtractor,11,1.5 link O,x link O,y link A,C link A,B wait_click set_paper Goc,1,0x0000FF note_angle 0,"",7,6,2,6,4,2 note_angle 0,"",13,5,10.5,5,8,5 end 9/ Vẽ hai góc trên nửa mặt phẳng function main set_paper Draft,3,0x0000FF create_line 3,7,7,7 appear Point, 3,7,"O",below appear Point,7,7,"x",below left appear Protractor,13,3 move Protractor,3,7 appear Text,11,7.3,"HÃY CHỌN ĐIỂM NGAY ĐẦU VẠCH 30 ĐỘ",1 delay 18 input_point &ax,&ay appear Point,ax,ay,"y",above delay 12 disappear Protractor,Text create_line 3,7,(3*ax-3)/2,(3*ay-7)/2 set_paper Goc,1 note_angle 0,"",7,7,3,7,ax,ay set_paper Goc1,2,0xFF0000 appear Protractor,13,3 move Protractor,3,7 appear Text,11,7.3,"HÃY CHỌN ĐIỂM NGAY ĐẦU VẠCH 45 ĐỘ",1 delay 18 input_point &bx,&by appear Point,bx,by,"z",above delay 12 disappear Protractor,Text create_line 3,7,(3*bx-3)/2,(3*by-7)/2 set_paper Goc1,1 note_angle 1,"",7,7,3,7,bx,by end PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG 1. Tên đề tài: Gây hứng thú học tập môn Toán hình cho học sinh lớp 6C bằng cách sử dụng phần mềm Violet và Flash. 2. Người thực hiện: Họ và tên Cơ quan công tác Trình độ chuyên môn Môn học phụ trách Mai Hoàng Sanh Trường THCS và THPT Chu Văn An ĐH Toán Toán 6 3. Họ tên người đánh giá: ____________________________________Chức vụ________________________ ____________________________________Chức vụ________________________ 4. Đơn vị công tác:___________________________________________________ 5. Ngày họp:_____________6. Địa điểm họp:______________________________ 7. Ý kiến đánh giá : Tiêu chí đánh giá Điểm tối đa Điểm đánh giá Nhận xét I. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU 80 1. Tên đề tài (Thể hiện rõ nội dung, đối tượng và tác động) 4 2. Tóm tắt tổng quát (Tóm lược cô đọng về thông tin cơ sở, mục đích, quy trình và kết quả nghiên cứu trong khoảng 150 đến 200 từ) 5 3. Giới thiệu 3.1. Hiện trạng - Mô tả chủ đề/hoạt động đang được thực hiện (gọn, rõ, đúng trọng tâm). - Đánh giá việc thực hiện chủ đề/hoạt động đó cho đến thời điểm hiện tại. - Xác định được nguyên nhân gây ra hiện trạng. - Chọn một nguyên nhân để tác động, giải quyết. 15 4 3.2. Giải pháp thay thế (Mô tả rõ ràng giải pháp thay thế) 3 3.3. Một số nghiên cứu gần đây liên quan đến đề tài (Nêu được 3 nghiên cứu gần đây về đề tài) 3 3.4. Vấn đề nghiên cứu (Trình bày rõ ràng) 3 3.5. Giả thuyết nghiên cứu (Trình bày rõ ràng) 2 4. Phương pháp 4.1. Khách thể nghiên cứu (Mô tả rõ ràng đối tượng học sinh tham gia vào nhóm thực nghiệm và nhóm đối chứng) 21 3 4.2. Thiết kế (Lựa chọn thiết kế phù hợp, đảm bảo giá trị của nghiên cứu) 5 4.3. Quy trình (Các hoạt động NC được thực hiện đảm bảo tính logic, khoa học) 5 4.4. Đo lường - Xây dựng công cụ và thang đo để thu thập dữ liệu - Dữ liệu thu được đảm bảo độ tin cậy và độ giá trị 8 5. Phân tích kết quả và bàn luận 5.1. Trình bày kết quả (Mô tả dữ liệu đã được xử lý bằng bảng và biểu đồ, tập trung trả lời cho các vấn đề nghiên cứu) 15 5 5.2. Phân tích dữ liệu (Trình bày thuyết phục và sâu sắc) 5 5.3. Bàn luận (Trả lời rõ tất cả các vấn đề nghiên cứu) 5 6. Kết luận và khuyến nghị 6.1. Kết luận (Ngắn gọn, đủ thông tin, rõ ràng, mạch lạc) 5 3 6.2. Khuyến nghị(Cụ thể và khả thi) 2 7. Minh chứng cho đề tài nghiên cứu – Phụ lục (Đầy đủ, khoa học, mang tính thuyết phục) 10 8. Trình bày báo cáo 8.1. Văn bản viết (Cấu trúc khoa học, hợp lý, diễn đạt mạch lạc, hình thức ) 5 3 8.2. Báo cáo kết quả trước hội đồng (Rõ ràng, mạch lạc) 2 II. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ HIỆU QUẢ CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 20 1.Vấn đề nghiên cứu (Có ý nghĩa, mang tính thực tiễn) 5 2. Các kết quả nghiên cứu (Giải quyết được các vấn đề đặt ra trong đề tài đầy đủ, rõ ràng, có tính thuyết phục) 5 3. Những đóng góp của đề tài nghiên cứu (Mang lại hiểu biết mới về thực trạng, phương pháp, chiến lược...) 5 4. Áp dụng các kết quả (Triển vọng áp dụng tại địa phương, cả nước, q.tế) 5 Tổng cộng 100 Đánh giá : o Tốt (Từ 86–100 điểm) o Khá (Từ 70-85 điểm) o Đạt (50-69 điểm) o Không đạt (< 50 điểm) ______________,ngày tháng năm 2014 PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG 1. Tên đề tài: Gây hứng thú học tập môn Toán hình cho học sinh lớp 6C bằng cách sử dụng phần mềm Violet và Flash. 2. Người thực hiện: Họ và tên Cơ quan công tác Trình độ chuyên môn Môn học phụ trách Mai Hoàng Sanh Trường THCS và THPT Chu Văn An ĐH Toán Toán 6 3. Họ tên người đánh giá: ____________________________________Chức vụ________________________ ____________________________________Chức vụ________________________ 4. Đơn vị công tác:___________________________________________________ 5. Ngày họp:_____________6. Địa điểm họp:______________________________ 7. Ý kiến đánh giá : Tiêu chí đánh giá Điểm tối đa Điểm đánh giá Nhận xét I. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU 80 1. Tên đề tài (Thể hiện rõ nội dung, đối tượng và tác động) 4 2. Tóm tắt tổng quát (Tóm lược cô đọng về thông tin cơ sở, mục đích, quy trình và kết quả nghiên cứu trong khoảng 150 đến 200 từ) 5 3. Giới thiệu 3.1. Hiện trạng - Mô tả chủ đề/hoạt động đang được thực hiện (gọn, rõ, đúng trọng tâm). - Đánh giá việc thực hiện chủ đề/hoạt động đó cho đến thời điểm hiện tại. - Xác định được nguyên nhân gây ra hiện trạng. - Chọn một nguyên nhân để tác động, giải quyết. 15 4 3.2. Giải pháp thay thế (Mô tả rõ ràng giải pháp thay thế) 3 3.3. Một số nghiên cứu gần đây liên quan đến đề tài (Nêu được 3 nghiên cứu gần đây về đề tài) 3 3.4. Vấn đề nghiên cứu (Trình bày rõ ràng) 3 3.5. Giả thuyết nghiên cứu (Trình bày rõ ràng) 2 4. Phương pháp 4.1. Khách thể nghiên cứu (Mô tả rõ ràng đối tượng học sinh tham gia vào nhóm thực nghiệm và nhóm đối chứng) 21 3 4.2. Thiết kế (Lựa chọn thiết kế phù hợp, đảm bảo giá trị của nghiên cứu) 5 4.3. Quy trình (Các hoạt động NC được thực hiện đảm bảo tính logic, khoa học) 5 4.4. Đo lường - Xây dựng công cụ và thang đo để thu thập dữ liệu - Dữ liệu thu được đảm bảo độ tin cậy và độ giá trị 8 5. Phân tích kết quả và bàn luận 5.1. Trình bày kết quả (Mô tả dữ liệu đã được xử lý bằng bảng và biểu đồ, tập trung trả lời cho các vấn đề nghiên cứu) 15 5 5.2. Phân tích dữ liệu (Trình bày thuyết phục và sâu sắc) 5 5.3. Bàn luận (Trả lời rõ tất cả các vấn đề nghiên cứu) 5 6. Kết luận và khuyến nghị 6.1. Kết luận (Ngắn gọn, đủ thông tin, rõ ràng, mạch lạc) 5 3 6.2. Khuyến nghị(Cụ thể và khả thi) 2 7. Minh chứng cho đề tài nghiên cứu – Phụ lục (Đầy đủ, khoa học, mang tính thuyết phục) 10 8. Trình bày báo cáo 8.1. Văn bản viết (Cấu trúc khoa học, hợp lý, diễn đạt mạch lạc, hình thức ) 5 3 8.2. Báo cáo kết quả trước hội đồng (Rõ ràng, mạch lạc) 2 II. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ HIỆU QUẢ CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 20 1.Vấn đề nghiên cứu (Có ý nghĩa, mang tính thực tiễn) 5 2. Các kết quả nghiên cứu (Giải quyết được các vấn đề đặt ra trong đề tài đầy đủ, rõ ràng, có tính thuyết phục) 5 3. Những đóng góp của đề tài nghiên cứu (Mang lại hiểu biết mới về thực trạng, phương pháp, chiến lược...) 5 4. Áp dụng các kết quả (Triển vọng áp dụng tại địa phương, cả nước, q.tế) 5 Tổng cộng 100 Đánh giá : o Tốt (Từ 86–100 điểm) o Khá (Từ 70-85 điểm) o Đạt (50-69 điểm) o Không đạt (< 50 điểm) ______________,ngày tháng năm 2014 PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG 1. Tên đề tài: Gây hứng thú học tập môn Toán hình cho học sinh lớp 6C bằng cách sử dụng phần mềm Violet và Flash. 2. Người thực hiện: Họ và tên Cơ quan công tác Trình độ chuyên môn Môn học phụ trách Mai Hoàng Sanh Trường THCS và THPT Chu Văn An ĐH Toán Toán 6 3. Họ tên người đánh giá: ____________________________________Chức vụ________________________ ____________________________________Chức vụ________________________ 4. Đơn vị công tác:___________________________________________________ 5. Ngày họp:_____________6. Địa điểm họp:______________________________ 7. Ý kiến đánh giá : Tiêu chí đánh giá Điểm tối đa Điểm đánh giá Nhận xét I. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU 80 1. Tên đề tài (Thể hiện rõ nội dung, đối tượng và tác động) 4 2. Tóm tắt tổng quát (Tóm lược cô đọng về thông tin cơ sở, mục đích, quy trình và kết quả nghiên cứu trong khoảng 150 đến 200 từ) 5 3. Giới thiệu 3.1. Hiện trạng - Mô tả chủ đề/hoạt động đang được thực hiện (gọn, rõ, đúng trọng tâm). - Đánh giá việc thực hiện chủ đề/hoạt động đó cho đến thời điểm hiện tại. - Xác định được nguyên nhân gây ra hiện trạng. - Chọn một nguyên nhân để tác động, giải quyết. 15 4 3.2. Giải pháp thay thế (Mô tả rõ ràng giải pháp thay thế) 3 3.3. Một số nghiên cứu gần đây liên quan đến đề tài (Nêu được 3 nghiên cứu gần đây về đề tài) 3 3.4. Vấn đề nghiên cứu (Trình bày rõ ràng) 3 3.5. Giả thuyết nghiên cứu (Trình bày rõ ràng) 2 4. Phương pháp 4.1. Khách thể nghiên cứu (Mô tả rõ ràng đối tượng học sinh tham gia vào nhóm thực nghiệm và nhóm đối chứng) 21 3 4.2. Thiết kế (Lựa chọn thiết kế phù hợp, đảm bảo giá trị của nghiên cứu) 5 4.3. Quy trình (Các hoạt động NC được thực hiện đảm bảo tính logic, khoa học) 5 4.4. Đo lường - Xây dựng công cụ và thang đo để thu thập dữ liệu - Dữ liệu thu được đảm bảo độ tin cậy và độ giá trị 8 5. Phân tích kết quả và bàn luận 5.1. Trình bày kết quả (Mô tả dữ liệu đã được xử lý bằng bảng và biểu đồ, tập trung trả lời cho các vấn đề nghiên cứu) 15 5 5.2. Phân tích dữ liệu (Trình bày thuyết phục và sâu sắc) 5 5.3. Bàn luận (Trả lời rõ tất cả các vấn đề nghiên cứu) 5 6. Kết luận và khuyến nghị 6.1. Kết luận (Ngắn gọn, đủ thông tin, rõ ràng, mạch lạc) 5 3 6.2. Khuyến nghị(Cụ thể và khả thi) 2 7. Minh chứng cho đề tài nghiên cứu – Phụ lục (Đầy đủ, khoa học, mang tính thuyết phục) 10 8. Trình bày báo cáo 8.1. Văn bản viết (Cấu trúc khoa học, hợp lý, diễn đạt mạch lạc, hình thức ) 5 3 8.2. Báo cáo kết quả trước hội đồng (Rõ ràng, mạch lạc) 2 II. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ HIỆU QUẢ CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 20 1.Vấn đề nghiên cứu (Có ý nghĩa, mang tính thực tiễn) 5 2. Các kết quả nghiên cứu (Giải quyết được các vấn đề đặt ra trong đề tài đầy đủ, rõ ràng, có tính thuyết phục) 5 3. Những đóng góp của đề tài nghiên cứu (Mang lại hiểu biết mới về thực trạng, phương pháp, chiến lược...) 5 4. Áp dụng các kết quả (Triển vọng áp dụng tại địa phương, cả nước, q.tế) 5 Tổng cộng 100 Đánh giá : o Tốt (Từ 86–100 điểm) o Khá (Từ 70-85 điểm) o Đạt (50-69 điểm) o Không đạt (< 50 điểm) ______________,ngày tháng năm 2014
File đính kèm:
sang_kien_kinh_nghiem_gay_hung_thu_hoc_tap_mon_toan_hinh_cho.doc